Phân phối chương trình môn Tin học lớp 9 năm học 2024 - 2025
Phân phối chương trình lớp 9 môn Tin học Sách mới
VnDoc giới thiệu tới thầy cô Phân phối chương trình môn Tin học 9 bộ 3 sách mới: Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều. Tài liệu bao gồm phân phối chương trình môn Tin học 9 cả năm năm học 2024 - 2025. Sau đây mời thầy cô tham khảo để lên giáo án phù hợp với chương trình giảng dạy trong nhà trường.
1. Phân phối chương trình Tin học 9 Kết nối tri thức
SỞ GD&ĐT......... TRƯỜNG THCS.......... -------------------------- |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 9 MÔN TIN HỌC BỘ SÁCH KNTTVCS |
STT |
Tên chủ đề |
Tên bài |
Số tiết |
Ghi chú |
||
Tổng |
LT |
TH |
||||
1 |
1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG |
1. Thế giới kĩ thuật số |
2 |
2 |
0 |
|
2 |
2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN |
2. Thông tin trong giải quyết vấn đề |
2 |
2 |
0 |
|
3 |
3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin |
1 |
0 |
1 |
|
|
4 |
3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ |
4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet |
2 |
2 |
0 |
|
5 |
4. ỨNG DỤNG TIN HỌC |
5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng |
1 |
1 |
0 |
|
6 |
6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng |
2 |
0 |
2 |
|
|
7 |
7. Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác |
2 |
1 |
1 |
|
|
8 |
8. Thực hành: Sử dụng công cụ trực quan trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác |
1 |
0 |
1 |
|
|
9 |
9a. Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu |
2 |
1 |
1 |
Tự chọn 1 |
|
10 |
10a. Sử dụng hàm COUNTIF |
2 |
1 |
1 |
Tự chọn 1 |
|
11 |
11a. Sử dụng hàm SUMIF |
2 |
1 |
1 |
Tự chọn 1 |
|
12 |
12a. Sử dụng hàm IF |
2 |
1 |
1 |
Tự chọn 1 |
|
13 |
13a. Hoàn thiện bảng tính quản lí tài chính gia đình |
2 |
1 |
1 |
Tự chọn 1 |
|
14 |
9b. Các chức năng chính của phần mềm làm video |
2 |
1 |
1 |
Tự chọn 2 |
|
15 |
10b. Chuẩn bị dữ liệu và dựng video |
2 |
1 |
1 |
Tự chọn 2 |
|
16 |
11b. Thực hành: Dựng video theo kịch bản |
2 |
0 |
2 |
Tự chọn 2 |
|
17 |
12b. Hoàn thành việc dựng video |
2 |
1 |
1 |
Tự chọn 2 |
|
18 |
13b. Biên tập và xuất video |
2 |
1 |
1 |
Tự chọn 2 |
|
19 |
5. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH |
14. Giải quyết vấn đề |
2 |
2 |
0 |
|
20 |
15. Bài toán tin học |
2 |
2 |
0 |
|
|
21 |
16. Thực hành: Lập chương trình máy tính |
2 |
0 |
2 |
|
|
22 |
6. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC |
17. Tin học và thế giới nghề nghiệp |
2 |
2 |
0 |
|
|
Ôn tập và kiểm tra |
Ôn tập và kiểm tra, đánh giá |
4 |
|
|
|
|
|
|
35 |
19 |
12 |
|
2. Phân phối chương trình Tin học 9 Chân trời sáng tạo
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. Chương trình môn học
Trong Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018, Tin học là môn học bắt buộc ở cấp tiểu học (từ lớp 3), trung học cơ sở. Tin học 9 là sự tiếp nối về những đổi mới về giáo dục tin học ở các lớp trước.
II. Thời lượng
- Tổng số 35 tiết (29 tiết học + 02 tiết ôn tập + 04 tiết kiểm tra định kì) ; mỗi tiết học
45 phút.
- Năm học có 35 tuần (Học kì 1: 18 tuần; Học kì 2: 17 tuần); môn tin học thường được triển khai dạy học trong cả năm học với thời lượng 01 tiết học mỗi tuần.
III. Phân phối chương trình
Tuần |
Tên bài học (số tiết) |
|
1, 2 |
Bài 1. Vai trò của máy tính trong đời sống (2 tiết) |
|
3, 4 |
Bài 2. Chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề (2 tiết) |
|
5, 6 |
Bài 3. Tác động của công nghệ số đối với con người, xã hội (2 tiết) |
|
7, 8 |
Bài 4. Phần mềm mô phỏng (2 tiết) |
|
9 |
Kiểm tra giữa kì I (1 tiết) |
|
10, 11 |
Bài 5. Trình bày, trao đổi thông tin (2 tiết) |
|
12, 13, 14 |
Bài 6A. Công cụ Data Validation (3 tiết) |
Bài 6B. Phần mềm làm video (3 tiết) |
15, 16 |
Bài 7A. Hàm đếm theo điều kiện COUNTIF (2 tiết) |
Bài 7B. Hiệu ứng chuyển cảnh (2 tiết) |
17, 18 |
Bài 8A. Hàm tính tổng theo điều kiện SUMIF (2 tiết) |
Bài 8B. Lồng ghép video, âm thanh (2 tiết) |
19 |
Kiểm tra học kì I (1 tiết) |
|
20, 21 |
Bài 9A. Hàm điều kiện IF (2 tiết) |
Bài 9B. Thay đổi tốc độ phát video (2 tiết) |
22, 23, 24 |
Bài 10A. Thực hành trực quan hoá dữ liệu và đánh giá dự án (3 tiết) |
Bài 10B. Thực hành làm video (3 tiết) |
25 |
Kiểm tra giữa học kì II (1 tiết) |
|
26, 27 |
Bài 11. Giải quyết vấn đề (2 tiết) |
|
28, 29 |
Bài 12. Bài toán trong Tin học (2 tiết) |
|
30, 31 |
Bài 13. Quy trình giao bài toán cho máy tính giải quyết (2 tiết) |
|
32, 33 |
Bài 14. Một số nhóm nghề trong lĩnh vực tin học (2 tiết) |
|
34 |
Ôn tập (1 tiết) |
|
35 |
Kiểm tra học kì II (1 tiết) |
Lưu ý: các bài từ 6A đến 10A và từ 6B đến 10B là chủ đề con lựa chọn.
3. Phân phối chương trình Tin học 9 Cánh diều
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC 9 CÁNH DIỀU
Nội dung |
Số tiết dự kiến |
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG VAI TRÒ CỦA MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG |
(2 tiết) |
Bài 1. Bộ xử lí thông tin ở quanh ta |
1 tiết |
Bài 2. Khả năng và ứng dụng thực tế của máy tính |
1 tiết |
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRONG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ |
(2 tiết) |
Bài 1. Một số đặc điểm quan trọng của thông tin trong giải quyết vấn đề |
1 tiết |
Bài 2. Chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin |
1 tiết |
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁP LÍ VỀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ INTERNET |
(2 tiết) |
Bài 1. Tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số |
1 tiết |
Bài 2. Khía cạnh pháp lí, đạo đức, văn hóa của việc trao đổi thông tin qua mạng. |
1 tiết |
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC |
|
CHỦ ĐỀ E1. PHẦN MỀM MÔ PHỎNG VÀ KHÁM PHÁ TRI THỨC |
(2 tiết) |
Bài 1. Phần mềm mô phỏng và ứng dụng |
1 tiết |
Bài 2. Thực hành sử dụng phần mềm mô phỏng |
1 tiết |
CHỦ ĐỀ E2. TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRONG TRAO ĐỔI VÀ HỢP TÁC |
(3 tiết) |
Bài 1. Sử dụng bài trình chiếu trong trao đổi thông tin |
1 tiết |
Bài 2. Sử dụng sơ đồ tư duy trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác |
1 tiết |
Bài 3. Thực hành trình bày thông tin đa phương tiện trong trao đổi và hợp tác |
1 tiết |
CHỦ ĐỀ E3. SỬ DỤNG BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ NÂNG CAO (CHỦ ĐỀ LỰA CHỌN) |
(10 tiết) |
Bài 1. Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính |
1 tiết |
Bài 2. Hàm điều kiện IF |
1 tiết |
Bài 3. Hàm điều kiện IF (tiếp theo) |
1 tiết |
Bài 4. Một số hàm thống kê có điều kiện |
1 tiết |
Bài 5. Thực hành tổng hợp |
1 tiết |
Dự án học tập |
5 tiết |
CHỦ ĐỀ E4. LÀM QUEN VỚI PHẦN MỀM LÀM VIDEO (CHỦ ĐỀ LỰA CHỌN) |
(10 tiết) |
Bài 1. Giới thiệu phần mềm làm video |
1 tiết |
Bài 2. Thực hành làm quen với phần mềm Video Editor |
1 tiết |
Bài 3. Biên tập hình ảnh |
1 tiết |
Bài 4. Biên tập âm thanh |
1 tiết |
Bài 5. Biên tập đoạn video trong bảng phân cảnh |
1 tiết |
Bài 6. Thực hành biên tập video |
1 tiết |
Bài 7. Thực hành thêm hiệu ứng cho video |
1 tiết |
Bài 8. Thêm tiêu đề, phụ đề cho video |
1 tiết |
Bài 9. Thực hành tổng hợp |
2 tiết |
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH GIẢI BÀI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH |
(5 tiết)
|
Bài 1. Các bước giải bài toán bằng máy tính |
1 tiết |
Bài 2. Thực hành xác định bài toán và tìm thuật toán |
1 tiết |
Bài 3. Thực hành tạo và chạy thử chương trình |
1 tiết |
Bài 4. Dùng máy tính để giải quyết bài toán (Bài tập nhóm) |
2 tiết |
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC TIN HỌC VÀ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP |
(3 tiết) |
Bài 1. Nhóm nghề phân tích và phát triển phần mềm và các ứng dụng |
1 tiết |
Bài 2. Nhóm nghề Đa phương tiện và nhóm nghề Vận hành hệ thống thông tin |
1 tiết |
Bài 3. Thực hành tìm hiểu thông tin về các nhóm nghề |
1 tiết |
Ôn tập và Kiểm tra định kì |
6 tiết |
Tổng |
35 tiết |