Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Toán lớp 3: Các số có bốn chữ số

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Toán lớp 3 có đáp án

Nhằm giúp các em học sinh lớp 3 củng cố kiến thức được học về Các số có bốn chữ số, VnDoc xin giới thiệu bài test Bài tập Toán lớp 3: Các số có bốn chữ số. Mời các em làm bài test sau đây để thành thục hơn phần kiến thức này nhé. 

Bài tập Toán lớp 3: Các số có bốn chữ số là bài ôn tập chương 3 môn Toán lớp 3 có đáp án. Đề được để dưới dạng trực tuyến nên các em học sinh có thể trực tiếp vào làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Đề có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hiểu cách làm bài hơn.

Tải đề và đáp án tại đây: Bài tập toán lớp 3: Các số có bốn chữ số

  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    1. Đọc các số (theo mẫu)
    7800 đọc là bảy nghìn tám trăm

    5600 đọc là.............. Năm nghìn sáu trăm

    7506 đọc là......... Bảy nghìn năm trăm linh sáu

    6171 đọc là Sáu nghìn một trăm bảy mươi mốt

    9176 đọc là Chín nghìn một trăm bảy mươi sáu

    Đáp án là:
    1. Đọc các số (theo mẫu)
    7800 đọc là bảy nghìn tám trăm

    5600 đọc là.............. Năm nghìn sáu trăm

    7506 đọc là......... Bảy nghìn năm trăm linh sáu

    6171 đọc là Sáu nghìn một trăm bảy mươi mốt

    9176 đọc là Chín nghìn một trăm bảy mươi sáu

  • Câu 2: Nhận biết
    2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    a) Số 6130 gồm

    …… nghìn 6

    …… trăm 1

    …….. chục 3

    …… đơn vị 0

    Đáp án là:
    2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    a) Số 6130 gồm

    …… nghìn 6

    …… trăm 1

    …….. chục 3

    …… đơn vị 0

  • Câu 3: Nhận biết
    b) Số 5710 gồm

    …… nghìn 5

    …… trăm 7

    ….. chục 1

    …… đơn vị 0

    Đáp án là:
    b) Số 5710 gồm

    …… nghìn 5

    …… trăm 7

    ….. chục 1

    …… đơn vị 0

  • Câu 4: Nhận biết
    3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    a) 4000, 5000, 6000, …………, …………, ………… 7000, 8000, 9000

    b) 5100, 5200, 5300, …………, …………, ………… 5400, 5500, 5600

    c) 1230, 1240, 1250, …………, …………, ………… 1260, 1270, 1280

    4. Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng nghìn là 2, các hàng đều có đủ ba chữ số 4, 6, 8 2468, 2486, 2648, 2684, 2846, 2864

    Điền các số theo thứ tự từ bé đến lớn và cách nhau bằng dấu phẩy

    b) Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng đơn vị là 0, các hàng đều có đủ ba chữ số 1, 2, 3: 1230, 1320, 2130, 2310, 3120, 3210

    Điền các số theo thứ tự từ bé đến lớn và cách nhau bằng dấu phẩy
    Đáp án là:
    3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    a) 4000, 5000, 6000, …………, …………, ………… 7000, 8000, 9000

    b) 5100, 5200, 5300, …………, …………, ………… 5400, 5500, 5600

    c) 1230, 1240, 1250, …………, …………, ………… 1260, 1270, 1280

    4. Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng nghìn là 2, các hàng đều có đủ ba chữ số 4, 6, 8 2468, 2486, 2648, 2684, 2846, 2864

    Điền các số theo thứ tự từ bé đến lớn và cách nhau bằng dấu phẩy

    b) Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng đơn vị là 0, các hàng đều có đủ ba chữ số 1, 2, 3: 1230, 1320, 2130, 2310, 3120, 3210

    Điền các số theo thứ tự từ bé đến lớn và cách nhau bằng dấu phẩy

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập Toán lớp 3: Các số có bốn chữ số Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo