Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 số 10

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1

Các em học sinh lớp 5 đang ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi tiếng Anh học kỳ 1 sắp tới và chưa biết bắt đầu ôn tập tiếng Anh từ đâu? VnDoc hiểu được tâm lý lo lắng trước kì thi của các em nên VnDoc liên tục cập nhật những đề thi mới nhất của các trường nhằm mục đích giúp các em có một kì thi đạt kết quả cao nhất. Các em hãy thử sức mình với đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 sau đây để xem mình đã sẵn sàng cho kì thi chưa nhé!

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 số 9

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 số 8

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 7 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Chọn từ có cách phát âm khác từ còn lại.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Chọn đáp án đúng.
    1. Ho Chi Minh city is _________ than Hanoi.
    2. This book isn’t _________ .
    3.

    My _____________ name is Phong.

    4. Does he _______ in Hue? 
    5. I _______   at Lan’s birthday party last night.
    6. They are going to _______a song. 
  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 3. Đọc đoạn văn và chọn T nếu thông tin đúng, F nếu thông tin sai.

    My name is Nam. I have a brother. His name is Phong. He is bigger and taller than me. This is our room. Those are our school bags. Phong’s 
    school bag is bigger than mine because he has many books in it. That is my table. It is longer than Phong’s and there are many things on it: 
    notebooks, a radio and a computer.

    1.

    Phong is older than Nam.

    2. Phong is Nam's brother.
    3. Nam’s school bag is smaller than Phong's school bag.
    4. Nam's table is longer than Phong’s.
    5. There are pens on Nam's table.
  • Câu 4: Nhận biết
    Bài 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau.
    1. Does Lan and Hoa usually go shopping on Sundays?
    2. What are you going to do in this weekend?
    3. What does he do in 1982?
    4. He works in the factory. He is a farmer.
    5. What did you have to breakfast?
  • Câu 5: Nhận biết
    Bài 5: Kết hợp một chữ số ở cột A với một chữ cái ở cột B cho phù hợp.

    A

    B

    1. When do you begin the new school year?

    a. It’s about 200 kilometres long

    2. Why don’t you like the winter?

    b. It’s 20 dolas

    3. How are they going to travel?

    c. In spring

    4. How long is that river?

    d. Because it often cold and sometimes very cold

    5. How much is the  bag?

    e. By train


    1. c

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e.

    2. d

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e.

    3. e

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e.

    4. a

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e.

    5. b

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e.
    Đáp án là:
    Bài 5: Kết hợp một chữ số ở cột A với một chữ cái ở cột B cho phù hợp.

    A

    B

    1. When do you begin the new school year?

    a. It’s about 200 kilometres long

    2. Why don’t you like the winter?

    b. It’s 20 dolas

    3. How are they going to travel?

    c. In spring

    4. How long is that river?

    d. Because it often cold and sometimes very cold

    5. How much is the  bag?

    e. By train


    1. c

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e.

    2. d

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e.

    3. e

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e.

    4. a

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e.

    5. b

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e.
  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 6: Sắp xếp các từ, các cụm đã cho thành câu hoàn chỉnh.

    1. music / did / to / listen / you / last night / ?

    Did you listen to music last night?
    Viết thành câu hoàn chỉnh.

    2.

    at / I / home / stayed / yesterday.

    I stayed at home yesterday.
    Viết thành câu hoàn chỉnh.

    3. wants / a / Phong / footballer / to / be /. /


    Phong wants to be a footballer.
    Viết thành câu hoàn chỉnh.

    4. by / go / to / they / usually / school / bus.

    They usually go to school by bus.
    Viết thành câu hoàn chỉnh.
    Đáp án là:
    Bài 6: Sắp xếp các từ, các cụm đã cho thành câu hoàn chỉnh.

    1. music / did / to / listen / you / last night / ?

    Did you listen to music last night?
    Viết thành câu hoàn chỉnh.

    2.

    at / I / home / stayed / yesterday.

    I stayed at home yesterday.
    Viết thành câu hoàn chỉnh.

    3. wants / a / Phong / footballer / to / be /. /


    Phong wants to be a footballer.
    Viết thành câu hoàn chỉnh.

    4. by / go / to / they / usually / school / bus.

    They usually go to school by bus.
    Viết thành câu hoàn chỉnh.
  • Câu 7: Nhận biết
    Bài 7: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

    Hi, I’m Nam. I am going to visit my grandparents this weekend . They live in the countryside. I’m going to stay there for two days. I’m going to plant so
    me flowers in the garden near the house.


    1. Who is he going to visit this weekend? 

    He is going to visit his grandparents this weekend||He is going to visit his grandparents this weekend.

    2. Where do his grandparents live? 

    They live in the countryside||They live in the countryside.

    3. How long is he going to stay there? 

    He is going to stay there for two days||He is going to stay there for two days.

    4.

    What is he going to plant in the garden? 

    He is going to plant some flowers in the garden||He is going to palnt some flowers in the garden.
    Đáp án là:
    Bài 7: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

    Hi, I’m Nam. I am going to visit my grandparents this weekend . They live in the countryside. I’m going to stay there for two days. I’m going to plant so
    me flowers in the garden near the house.


    1. Who is he going to visit this weekend? 

    He is going to visit his grandparents this weekend||He is going to visit his grandparents this weekend.

    2. Where do his grandparents live? 

    They live in the countryside||They live in the countryside.

    3. How long is he going to stay there? 

    He is going to stay there for two days||He is going to stay there for two days.

    4.

    What is he going to plant in the garden? 

    He is going to plant some flowers in the garden||He is going to palnt some flowers in the garden.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 số 10 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
14
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo