Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm pháp luật đại cương nhằm giúp các bạn sinh viên ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương dễ dàng hơn. Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp Luật Đại Cương này gồm các phần như: Công Ty, Đầu Tư, Doanh Nghiệp Tư Nhân, Phá Sản và phần Tòa Án. Mời các bạn tham khảo.

Tài liệu trắc nghiệm Pháp luật Đại cương gồm 6 phần:

- Phần công ty

- Phần đầu tư

- Phần doanh nghiệp tư nhân

- Phần hợp đồng

- Phần phá sản

- Phần Tòa án

Câu hỏi trắc nghiệm: Luật kinh tế - Phần công ty

1. Có bao nhiêu lọai hình công ty?
a. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên
b. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh
c. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhóm Cty
d. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhóm Cty và các DNTN

2. Lọai cổ phần nào được chuyển nhượng tự do?
a.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi
b.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi biểu quyết
c.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ tức
d.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hòan lại

3. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh, cơ quan đăng kí kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh đó cho cơ quan thuế, thống kê:
a. 7 ngày
b. 15 ngày
c. 20 ngày
d. 30 ngày

4. Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?
a. 1 b. 2 c. 3 d. Tùy ý

5. Lọai hình DN nào có quyền phát hành các lọai cổ phiếu:
a. Cty TNHH
b. Cty hợp danh
c. Cty cổ phần X
d. DNTN

6. Cty cổ phần có tư cách pháp nhân khi:
a. Đăng kí kinh doanh
b. Được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
c. Khi nộp đơn xin thành lập Cty
d. a,b,c đều sai

7. Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh(TVHD) và thành viên góp vốn(TVGV):
a. TVHD phải chịu trách nhiệm bằng tòan bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của Cty còn TVGV chỉ chịu trác nhiệm bằng số vốn mình góp vào Cty
b. TVHD có quyền điều hành quản lí Cty còn TVGV thì không
c. TVHD không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của Cty Hợp danh khác còn TVGV thì được
d. Cả 3 câu trên đều đúng

8. Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân:
a. Cty cổ phần
b. Cty hợp danh
c. DNTN
d. Cả 3 câu đều sai

9. Vốn điều lệ là gì?
a. Số vốn tối thiểu theo qui định pháp luật để doanh nghiệp họat động kinh doanh
b. Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
c. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1 thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ công ty
d. b và c đúng

10. Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở:
a. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp được qui định trong luật nảy,bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp
b. Công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản,vốn đầu tư,quyền lợi ích hợp pháp khác của DN và chủ sở hữu DN
c. Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa
d. Tất cả đều đúng

11. Các quyền cơ bản,quan trọng nhất của DN:
a. Tự chủ KD,chủ động lựa chọn ngành nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh, đầu tư, chủ động mở rộng qui mô và ngành nghề kinh doanh
b. Lựa chọn hình thức, phương thức huy động phân bố và sử dụng vốn
c. Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và kí kết hợp đồng
d. Trực tiếp thong qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo qui định của pháp luật

12. Nghĩa vụ của doanh nghiệp:
a. Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
b. Chiếm hữu,sử dụng, định đoạt tài sản của DN
c. Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật về lao động
d. Khiếu nại tố cáo theo qui định.

13. Các hành vi nào là bị cấm đối với DN:
a. Sản xuất và cung ứng sản phẩm,dịch vụ không theo đúng chất lượng và số lượng
b. Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng
c. Kê khai không trung thực,không chính xác nội dung,hồ sơ đăng kí kinh doanh hoặc không kịp thời với những thay đổi của hồ sơ đăng kí kinh doanh
d. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật qui định

14. Trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh:
a. Khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh văn phòng
b. Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
c. Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh bị mất, rách, cháy hoặc tiêu hủy dưới các hình thức
d. b và c đúng

15. Điều lệ công ty là:
a. Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật
b. Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ chức, quản lí và hoạt động của công ty
c. Bảng cam kết giữa các thành viên của DN trong việc chia tỉ lệ lợi nhuận
d. Bảng cam kết đối với khách hàng

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm