Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 1 giữa học kì 1 sách Chân trời sáng tạo

Từ vựng Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 1

Xin giới thiệu đến quý độc giả Từ vựng Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 1 giữa học kì 1 sách Chân trời sáng tạo nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 1 được biên soạn và đăng tải dưới đây bởi VnDoc.com; đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 1 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 1

Bên cạnh Tiếng Anh lớp 1, các bạn có thể tham khảo tài liệu môn Toán 1 và môn Tiếng Việt 1. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Từ vựng Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 1 giữa học kì 1

Từ vựng Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 1 giữa học kì 1
Sách Chân trời sáng tạo

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I. Từ vựng

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

Annie

/ˈæni/

Annie (tên riêng)

apple

/ˈæpl/

quả táo

bat

/bæt/

gậy bóng chày

black

/blæk/

màu đen

blue

/bluː/

màu xanh dương

Billy

/bɪli/

Billy (tên riêng)

boy

/bɔɪ/

con trai

car

/kɑː(r)/

xe ô tô, xe hơi

cat

/kæt/

con mèo

color

/ˈkʌlə(r)/

màu sắc

count

/kaʊnt/

đếm

dog

/dɒɡ/

con chó

duck

/dʌk/

con vịt

friends

frendz/

bạn bè

four

/fɔː(r)/

số 4

goodbye

ˌɡʊdˈbaɪ/

tạm biệt

good

/ɡʊd/

tốt, giỏi

green

/ɡriːn/

màu xanh lá cây

hello

/həˈləʊ/

xin chào

in

/ɪn/

ở trong

letter

/ˈletə(r)/

chữ cái

lots of

/lɒt ʌv/

nhiều

line up

/laɪn 'ʌp/

xếp hàng

listen

/ˈlɪsn/

nghe, lắng nghe

me

/mi/

tôi

name

/neɪm/

tên

number

/ˈnʌmbə(r)/

số

one

/wʌn/

số 1

raise your hand

/reɪz jʊr hænd/

giơ/ đưa tay lên

red

/red/

màu đỏ

Rosy

/roʊzɪ/

Rosy (tên riêng)

say

/seɪ/

nói

sit down

/sɪt 'daʊn/

ngồi xuống

stand up

/stænd 'ʌp/

đứng lên

stick

/stɪk/

dán

teacher

/ˈtiːtʃə(r)/

giáo viên

three

/θriː/

số 3

Tim

/tɪm/

Tim (tên riêng)

time

/taɪm/

thời gian

two

/tuː/

số 2

white

/waɪt/

màu trắng

yellow

/ˈjeləʊ/

màu vàng

you

/ju/

bạn

II. Ngữ pháp

1. Cách chào hỏi

- Hello/ Hi: Xin chào

- Goodbye/ Bye: Tạm biệt

2. Cách hỏi tên

What is + sở hữu + name?

VD: What is your name? (Tên của bạn là gì?)

What is her name? (Tên của cô ấy là gì?)

What is his name? (Tên của cậu ấy là gì?)

What is its name? (Nó tên là gì?)

3. Cách hỏi màu

What color is it? (Nó màu gì?)

=> It’s + (màu)

Lưu ý: is = ’s

Ví dụ: What color is it? (Nó màu gì vậy?)

=> It’s green (Nó màu xanh lá cây)

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Từ vựng Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 1 giữa học kì 1 sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 1 hay như Bài tập tiếng Anh lớp 1 Unit 1: What color is it?, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 1

    Xem thêm