Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

24 Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm 2025 - 2026 theo Thông tư 27

Lớp: Lớp 3
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 tổng hợp các đề thi gồm kiến thức thuộc 03 bộ sách giáo khoa mới: Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh Diều. Đề thi gồm các bài tập trắc nghiệm và tự luận, giúp các em tự ôn tập, tự luyện đề thi tại nhà để nâng cao kỹ năng giải bài tập Toán lớp 3 và rèn luyện kiến thức để chuẩn bị cho kì thi kì 1 lớp 3 chính thức đạt kết quả cao nhất.

Giới thiệu về tài liệu:

Số lượng đề chi tiết: Tổng 24 đề. Trong đó:

  • Có 08 đề thi sách Kết nối, trong đó có 04 đề có ma trận + đáp án và 04 đề thi có đáp án.
  • Có 08 đề thi sách Chân trời. Trong đó có 04 đề thi có đáp án + ma trận và 04 đề thi có đáp án.
  • Có 08 đề thi sách Cánh Diều, trong đó có 03 đề thi có đáp án + ma trận; 04 đề thi có đáp án; 01 đề thi có ma trận.
  • Loại file: gồm file Word

1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều

Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Số câu

2

 

2

2

 

1

4

3

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

 

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)

 

1 điểm

2

3,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

     

1

     

1

Số điểm

     

1

     

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

Số câu

1

 

1

1

   

2

1

Số điểm

0,5

 

0,5

1

   

1

1

Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Số câu

1

   

1

   

1

1

Số điểm

0,5

   

1

   

0,5

1

Tổng

Số câu

4

 

3

5

 

1

7

6

Số điểm

2

 

1,5

5,5

 

1

3,5

6,5

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

34mm + 16mm = ....cm

A. 50

B. 5

C. 500

D. 100

Câu 2. Số liền sau số 450 là:

A. 449

B. 451

C. 500

D. 405

Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

A. 64 sản phẩm

B. 14 sản phẩm

C. 48 sản phẩm

D. 49 sản phẩm

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

Toán lớp 3 Cánh Diều kì 1

Số thích hợp điền vào dấu ? là:

A. 650 g

B. 235 g

C. 885 g

D. 415 g

Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:

Toán lớp 3 Cánh Diều

A. 11; 17

B. 11; 66

C. 30; 5

D. 30; 36

Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào \frac{1}{8}\(\frac{1}{8}\) số chấm tròn?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án


A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính giá trị biểu thức

a) (300 + 70) + 400

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 998 – (302 + 685)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

c) 100 : 2 : 5

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 108 : 6

b) 620 : 4

c) 194 × 4

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

ĐÁP ÁN:

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

B

B

C

D

C

D

C

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính giá trị biểu thức

a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400

= 770

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Số câu

3

 

2

2

   

5

2

Số điểm

1,5 (mỗi câu 0,5 điểm)

 

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)

   

2,5

2,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

     

1

     

1

Số điểm

     

1

     

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ.

Số câu

   

1

2

   

2

2

Số điểm

   

0,5

2

   

0,5

2

Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật

Số câu

1

       

1

1

1

Số điểm

0,5

       

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

 

3

5

 

1

7

6

Số điểm

2

 

1,5

5,5

 

1

3,5

6,5

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:

A. 51

B. 49

C. 48

D. 52

Câu 2. Số 634 được đọc là

A. Sau ba bốn

B. Sáu trăm ba tư

C. Sáu trăm ba mươi tư

D. Sáu tăm ba mươi bốn

Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?

A. 20 bánh xe

B. 32 bánh xe

C. 40 bánh xe

D. 28 bánh xe

Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó

B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó

C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó

Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?

A. Ê-ke

B. Bút chì

C. Bút mực

D. Com-pa

Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?

A. 0oC

B. 2oC

C. 100oC

D. 36oC

Câu 8. Năm trước, nhà Lan thu hoạch được 123kg thóc. Năm nay, nhà Lan thu hoạch được số thóc nhiều gấp 2 lần năm trước. Như vậy, năm nay nhà Lan thu hoạch được là:

A. 125kg

B. 323kg

C. 143kg

D. 246kg

Phần 2. Tự luận

Câu 9. Tính nhẩm

a) 460 mm + 120 mm = …………

b) 240 g : 6 = …………………….

c) 120 ml × 3 = ………………….

d) 1cm 3mm + 23mm = ………………………

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

ĐÁP ÁN:

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8:

A

C

B

C

D

A

D

D

Phần 2. Tự luận

Câu 9. Tính nhẩm

a) 460 mm + 120 mm = 580 mm

c) 120 ml × 3 = 360 ml

b) 240 g : 6 = 40 g

d) 1cm 3mm + 23mm = 13mm + 23mm = 36mm

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo

Ma trận đề thi

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

 

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã.

Số câu

2

 

2

5

 

1

4

6

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

 

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

4 (điểm)

 

1 điểm

2

5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

     

1

     

1

Số điểm

     

1

     

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

Số câu

1

   

1

   

1

1

Số điểm

0,5

   

1

   

0,5

1

Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Số câu

       

1

 

1

 

Số điểm

       

0,5

 

0,5

 

Tổng

Số câu

3

 

2

7

1

1

6

8

Số điểm

1,5

 

1

6

0,5

1

3

7

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:

A. 560

B. 550

C. 570

D. 580

Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?

A. 4 quả cam

B. 5 quả cam

C. 6 quả cam

D. 7 quả cam

Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.

Đề thi Toán học kì 1 lớp 3

A. 40 cây

B. 16 cây

C. 24 cây

D. 18 cây

Câu 4. Tứ giác ABCD có:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án

A. 3 đỉnh: A, B, C

B. 4 đỉnh A, B, C, D

C. 3 cạnh: AB, AD, CD

D. 3 cạnh: AB, BC, CD

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. 1 km = 100 m

B. 1 m = 10 dm

C. 3 cm = 30 mm

D. 5 dm = 500 mm

Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

A. 5 học sinh

B. 6 học sinh

C. 7 học sinh

D. 8 học sinh

Câu 7. Số liền trước số 999 là

A. 990

B. 998

C. 1000

D. 10000

Câu 8. Các số 9, 13; 18 được viết ở dạng số La Mã lần lượt là:

A. X, XII, XVIII

B. X, XXI, XIV

C. IX, XIII, XVIII

D. IX, XIX, XVII

Câu 9. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án

Phần 2. Tự luận

Câu 10. Tính nhẩm

a) 672 + 214

b) 907 - 105

c) 127 x 7

d) 432 : 4

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

ĐÁP ÁN:

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

C âu 8

B

C

C

B

A

B

B

C

Câu 9. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Toán lớp 3

Phần 2. Tự luận

Câu 10. Tính nhẩm

a) 672 + 214 = 886

b) 907 - 105 = 802

c) 127 × 7 = 889

d) 432 : 4 = 108

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

Chọn file muốn tải về:
4.325

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
10 Bình luận
Sắp xếp theo
  • binhf khuongdz
    binhf khuongdz

    tui hơi chán

    Thích Phản hồi 04/12/23
  • Nguyên Khang Huỳnh
    Nguyên Khang Huỳnh

    Hay♡♡♡

    Thích Phản hồi 23/12/23
  • Ánh Tuyết
    Ánh Tuyết

    Hay quá!

    Thích Phản hồi 31/12/23
  • Ánh Tuyết
    Ánh Tuyết

    😍

     hay
    Thích Phản hồi 31/12/23
  • binhf khuongdz
    binhf khuongdz

    tui con <3 nhu vay o

    Thích Phản hồi 01/05/24
  • Hwhejr Đghke
    Hwhejr Đghke

    Đơn giản 😏

    Thích Phản hồi 10/12/24
  • tran van hai
    tran van hai

    Khó thế

    Thích Phản hồi 24/12/24
  • Nguyệt Dương
    Nguyệt Dương

    😍 hay

    Thích Phản hồi 01/01/22
    • Nguyên Khang Huỳnh
      Nguyên Khang Huỳnh

      Đúng🤩


      Thích Phản hồi 23/12/23
  • Ha Le
    Ha Le

    tui thấy cũng bình thường

    Thích Phản hồi 02/03/22
  • Binh Yen
    Binh Yen

    toi thay cung binh thuong

    Thích Phản hồi 07/04/22
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo