Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2014 - 2015 trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng, Tây Ninh

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2014 - 2015 trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng, Tây Ninh là đề thi học kì I môn Toán lớp 6 có đáp án đi kèm được VnDoc.com sưu tầm và giới thiệu tới các bạn. Hi vọng tài liệu này giúp các bạn học tốt môn Toán 6, ôn tập và chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi học kì I sắp tới.

Đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2014 - 2015 trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng, Tây Ninh

Đề kiểm tra học kì I lớp 6 môn Toán - Đề số 2

Phòng GD-ĐT Trảng Bàng
Trường THCS Thị Trấn

THI HỌC KÌ I 2014 – 2015
MÔN: TOÁN 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (1.5 điểm) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau?

Áp dụng: Tính:

a) (-41) + 63

b) 27 + (-35)

Câu 2: (1 điểm) Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh hoạ, biết AB = 6cm?

Câu 3: (1 điểm) Điền chữ số vào dấu * để:

a) chia hết cho 3

b) chia hết cho 9 và 5

Câu 4: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 80 - (4.52 - 3.23)

b) 17.23 + 17.40 + 17.37

c) (-47) + 20 + (-53)

Câu 5: (1.5 điểm) Tìm x biết

a) 15x - 21 = 129

b) 156 – (7x + 62) = 45

c) 420 chia hết cho x, 700 chia hết cho x ; x lớn nhất

Câu 6: (1.5 điểm) Một tổ dân phố có khoảng từ 150 đến 200 người. Khi chia thành các nhóm có 3 người; 4 người; 5 người thì vừa đủ. Tính số người trong tổ dân phố đó?

Câu 7: (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm.

a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

b) So sánh OA và AB.

c) Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6

Câu 1: (1.5 điểm)

Phát biểu đúng quy tắc cộng hai số khác dấu. (1đ)

Áp dụng:

a) (-41) + 63 = 63 - 41 = 22 (0,25đ)

b) 27 + (-35) = -(35 - 27) = -8 (0,25đ)

Câu 2: (1 điểm)

Nêu đúng định nghĩa (0,5đ)

Vẽ hình đúng (0,5đ)

Câu 3: (1 điểm)

a) * ∈ {2; 5; 8}. Số cần tìm: 522; 552; 582 (0,5đ)

b) * ∈ {0}. Số cần tìm: 270 (0,5đ)

Câu 4: (1.5 điểm)

a) 80 - (4.52 - 3.23) = 80 - (100 - 24) = 4 (0,5đ)

b) 17.23 + 17.40 + 17.37 = 17.(23 + 40 + 37) = 1700 (0,5đ)

c) (-47) + 20 + (-53) = -100 + 20 = -80 (0,5đ)

Câu 5: (1.5 điểm)

a) x = 10 (0,5đ)

b) x = 7 (0,5đ)

c) x = 140 (0,5đ)

Câu 6: (1.5 điểm)

Gọi a là số người trong tổ dân phố

a ∈ BC(3; 4; 5) và 150 < a < 200 (0,5đ)

BCNN(3; 4; 5) = 3.4.5 = 60

BC(3; 4; 5) = B(60) ={0; 60; 120; 180; 240....} (0,5đ)

=> a = 180

Vậy số người trong tổ dân phố là 180 người. (0,5đ)

Câu 7: (2 điểm)

(0,5đ)

a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B vì OA < OB (2cm < 4cm) (0,5đ)

b) Tính AB = 2cm

=> OA = AB (0,5đ)

c) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì điểm A nằm giữa và cách đều hai điểm 0 và B. (0,5đ)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 6

    Xem thêm