Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là tài liệu ôn tập và hệ thống kiến thức môn Toán lớp 2 hiệu quả. Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán dưới đây giúp thầy cô và các bậc phụ huynh hướng dẫn các bạn ôn tập một cách chủ động và linh hoạt nhất. Để học tốt Toán 2 và thi học kì 2 lớp 2 tốt, mời các bạn tham khảo.
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021
Ma trận Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
Phần | Câu | Số ý | Nội dung kiến thức cần kiểm tra | Mức | Điểm | |
I. Trắc nghiệm | 1 | Phân biệt số bị chia, số chia, thương | M1 | 0,5 | 3,5đ | |
2 | Cấu tạo số | M1 | 0,5 | |||
3 | Nhận biết về 1/4 | M1 | 0,5 | |||
4 | Toán lời văn .(Xử lí tình huống thực tế) | M4 | 1 | |||
5 | Hình học ( tính chu vi hình tứ giác) | M2 | 0,5 | |||
6 | Hình học ( nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác và đoạn thẳng) | M2 | 0,5 | |||
II. Tự luận | 7 | 2 | Số học và phép tính (Thực hiện phép tính có hai dấu tính : nhân và chia ) | M2 | 1 | 6,5đ |
8 | 4 | Số học và phép tính (Thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ và không có nhớ trong phạm vi 100. 1000 ) | M1 | 2 | ||
9 | 2 | Số học và phép tính Tìm x dạng : a : x =b x x a = b | M3 | 1 | ||
10 | 4 | Đại lượng ( km,m,cm,ngày, giờ, tuần lễ) | M2 | 1 | ||
11 | 1 | Giải bài toán theo tóm tắt (bằng lời văn) | M3 | 1,5 |
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 đ ) Trong phép tính 15 : 3 = 5. Số 3 được gọi là:
A. số bị chia
B. số chia
C. thương
D. hiệu
Câu 2: (0,5đ) Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 205
B. 25
C. 2005
D. 250
Câu 3: (0,5 đ) Hình được tô màu \(\frac13\) số ô vuông là:
Câu 4: (1 đ) Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?
A. 12 tuổi
B. 20 tuổi
C. 22 tuổi
D. 32 tuổi
Câu 5: (0,5 đ) Hình tứ giác dưới đây có chu vi là:
A. 12cm
B. 15mm
C. 15cm
D. 15dm
Câu 6: (0,5 đ). Hình vẽ bên có:
A. 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
B. 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
C. 1 hình tam giác, 2 hình tứ giác.
D. 1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: (1đ) Tính
64 – 30 : 3 = ................. =.................. | 28 : 4 x 0 = ................. = ................. |
Câu 8: (2 đ) Đặt tính rồi tính
46 + 34
82 – 46
235 + 523
5 + 48
Câu 9: ( 1 đ).Tìm x:
a. x : 4 = 7 b. x x 3 = 30 - 3
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10: Điền số?
a. 5m = ..... cm | 1km = ..... m |
b. 1 tuần lễ = ….. ngày | 1 ngày = …… giờ |
Câu 11: (1,5 đ) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
4 túi : 32 quả cam.
1 túi : ………. quả cam?
Bài giải:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
Phần | Câu | Số ý | Đáp án chi tiết | Điểm | |||
I. Trắc nghiệm | 1 | B | 0,5 | 3,5đ | |||
2 | A | 0,5 | |||||
3 | C | 0,5 | |||||
4 | A | 1 | |||||
5 | C | 0,5 | |||||
6 | C | 0,5 | |||||
II. Tự luận | 7 | 2 | Mỗi phép tính: - Trình bày đúng : 0,25đ - Tính đúng kq: 0,25đ | 64 – 30 : 3 = 64 - 10 = 54 | 0,5 | 1đ | |
28 : 4 x 0 = 7 x 0 = 0 | 0,5 | ||||||
8 | 4 | Mỗi phép tính: - Đặt tính đúng mỗi phép tính: 0,25đ - Tính đúng kq mỗi phép tính: 0,25đ | 80 | 0,5 | 2đ | ||
36 | 0,5 | ||||||
758 | 0,5 | ||||||
53 | 0,5 | ||||||
9 | 2 | Mỗi phép tính: Viết đúng phép tính trung gian của mỗi ý: 0,25đ Viết đúng kq của mỗi ý : 0,25đ | a. x = 7 x 4 x = 28 | 0,5 | 1đ | ||
b. x x 3 = 27 x = 27 : 3 x = 9 | 0,5 | ||||||
10 | 4 | a. 5m = 500 cm | 0,25 | 1đ | |||
1km = 1000 m | 0,25 | ||||||
b. 1 tuần lễ = 7ngày | 0,25 | ||||||
1 ngày = 24 giờ | 0,25 | ||||||
11 | 1 | Bài giải | Mỗi túi có số quả cam là: | 0,5 | 1,5đ | ||
32 : 4 = 8 (quả) | 0,75 | ||||||
Đáp số: 8 quả cam | 0,25 |
......................................................................................
Ngoài Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề toán lớp 2 hay và chất lượng khác, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 2 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất, vừa đào sâu hiểu sâu rõ các dạng toán lại giúp các bé tự tin bước vào các kỳ thi quan trọng như là thi hết học kỳ 1 lớp 2 môn Toán, thi khảo sát chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 2,.... cũng như học đồng đều các môn Tiếng Việt lớp 2, môn tự nhiên xã hội, đạo đức,...
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt do VnDoc biên soạn
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Đề 1
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Số 2
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán do VnDoc biên soạn
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 1
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 3
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 4
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 5
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 6
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021
Đề thi học kì 2 lớp 2 Tải nhiều
- Trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 năm 2021
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2021
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2021
- Đề cương ôn tập môn Tự nhiên xã hội lớp 2 năm 2021
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 2 năm 2021