Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ năm học 2018 - 2019
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ năm học 2018 - 2019 bao gồm đề thi và bảng ma trận chi tiết giúp các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi, chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 6 sắp tới đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết và tải về.
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1: Vi khuẩn chết ở nhiệt độ
A. trên 100 độ
B. 50 độ
C. dưới 0 độ
D. 10 độ
Câu 2: Sinh tố A có vai trò
A. ngừa bệnh tiêu chảy.
B. ngừa bệnh quáng gà.
C. ngừa bệnh thiếu máu.
D. ngừa bệnh động kinh.
Câu 3: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là
A. gạo, khoai.
B. thịt, cá.
C. đường, muối.
D. rau, quả tươi.
Câu 4: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là
A. lạc, vừng, ốc, cá.
B. thịt bò, mỡ, bơ, vừng.
C. thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.
D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
Câu 5: Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm
A. tôm
B. đậu tương
C. rau muống
D. sắn.
Câu 6: Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là
A. canh rau cải, thịt bò xào.
B. thịt heo luộc, bắp cải luộc.
C. rau muống luộc, thịt heo nướng.
D. bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.
Câu 7: Đâu là vitamin dễ tan trong nước?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin E
D. Vitamin K
Câu 8: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm
A. Tươi ngon.
B. Không bị nhiễm độc
C. Không bị khô héo
D. Không bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm) Để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà, chúng ta cần thực hiện những biện pháp nào?
Câu 10 (2 điểm) Em cần làm gì để góp phần tăng thêm thu nhập cho gia đình? Cho ví dụ.
Câu 11 (2,5 điểm): Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn thường ngày.
>> Tham khảo: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2018 - 2019
Đáp án và biểu điểm: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6
1. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | C | D | D | B | B | D |
2. Tự luận
Câu 9 1,5đ | - Rửa tay sạch trước khi ăn. - Vệ sinh nhà bếp thường xuyên. - Rửa kĩ thực phẩm. - Nấu chín thực phẩm. - Đậy thức ăn cẩn thận. - Bảo quản thực phẩm chu đáo. | 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 |
Câu 10 2đ | - Em có thể tham gia trực tiếp vào việc lao động sản xuất tạo ra sản phẩm thu hoạch. Ví dụ: Trồng rau, nuôi gà, chăn trâu, nuôi lợn, .... (học sinh có thể lấy một hoặc vài ví dụ minh họa) - Em có thể gián tiếp tham gia vào công việc tăng thu nhập của gia đình. Ví dụ: Làm vệ sinh nhà ở giúp cha mẹ, làm một số công việc nội trợ của gia đình, trông em, …. | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 11 2,5đ | - Số món ăn: 3 đến 4 món trở lên - Đảm bảo các món ăn: + Đủ 4 nhóm chất. + Món ăn chính. + Món ăn phụ. | 0,5 1 0,5 0,5 |
Ngoài ra, các em học sinh tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 6, Môn Ngữ văn 6, Môn Vật lý 6, môn Sinh Học 6, môn Địa lý lớp 6, môn Lịch sử lớp 6....và các đề thi học kì 2 lớp 6 để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì 2 đạt kết quả cao.