Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2020-2021

Thư vin Đ thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang
1
/
4
- đề 001
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
SỞ GD & ĐT MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA CUỐI II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN SINH HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2 trang)
đề 001
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây nguồn gốc t hoạt động của vi sinh vật tác dụng ức chế hoạt động của
vi sinh vật khác
A. andehit. B. chất kháng sinh.
C. axit amin. D. các hợp chất cacbohidrat.
Câu 2: Muối chua rau, thực chất tạo điều kiện để quá trình nào sau đây xảy ra?
A. Lên men lactic lên men etilic.
B. Phân giải xenlulozo, lên men lactic.
C. Lên men lactic.
D. Phân giải protein, xenlulozo.
Câu 3: hấp tế bào q trình chuyển đổi năng lượng quan trọng trong tế bào sống, các phân tử
cacbonhiđrat bị phân giải thành
A. CO
2
, H
2
O năng lượng nhiệt. B. CO
2
, H
2
O năng lượng.
C. O
2
, H
2
O năng lượng. D. CO, H
2
O năng lượng.
Câu 4: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là:
A. duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể.
B. tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.
C. làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
D. góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen loài.
Câu 5: Từ a tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được
A. a.k/2 tế bào con. B. a.2k tế bào con .
C. a.(k 2) tế bào con. D. a.2
k
tế bào con.
Câu 6: Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
A. G
2
, G
1
, S, nguyên phân. B. G
1
, G
2
, S, nguyên phân.
C. G
1
, S, G
2
, nguyên phân. D. S, G
1
, G
2
, nguyên phân.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bình đựng nước thịt để lâu mùi thối do sự phân giải prôtein tạo các khí NH3, H2S...
B. Bình đựng nước đường để lâu mùi chua do sự tạo axit hữu nhờ vi sinh vật.
C. Nhờ proteaza của vi sinh vật prôtein được phân giải thành các axit amin.
D. Làm tương nước mắm đều ứng dụng của quá trình phân giải polisaccarit.
Câu 8: Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng nguồn cacbon chủ yếu từ
A. chất hữu cơ. B. ánh sáng chất hữu cơ.
C. chất CO
2
. D. ánh sáng CO
2
.
Câu 9: Phoocmandehit chất làm bất hoạt các protein. Do đó, chất này được sử dụng rộng rãi trong
thanh trùng, đối với vi sinh vật, phoomandehit
A. chất hoạt hóa enzim. B. nhân tố sinh trưởng.
C. chất ức chế sinh trưởng. D. chất dinh dưỡng.
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng diệt khuẩn tính chọn lọc?
A. Rượu. B. Chất kháng sinh.
C. Phenol. D. Cồn.
Thư vin Đ thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang
2
/
4
- đề 001
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải của vi sinh vật?
A. Sinh trưởng, sinh sản rất nhanh, phân bố rộng.
B. Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau.
C. thể đơn bào nhân hoặc nhân thực, một số đa bào phức tạp.
D. Kích thước thể nhỏ bé, chỉ nhìn dưới kính hiển vi.
Câu 12: Tốc độ của quá trình hấp phụ thuộc vào
A. hàm lượng oxy trong tế bào. B. nồng độ chất.
C. nhu cầu năng lượng của tế bào. D. tỉ lệ giữa CO
2
/O
2
.
Câu 13: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối
A. CO
2
, ATP, NADPH. B. ATP, NADPH.
C. CO
2
. D. O
2
.
Câu 14: thể dùng vi sinh vật khuyết dưỡng (E.coli triptôphan âm) để kiểm tra xem thực phẩm
triptôphan hay không được không?
A. Có, bằng cách đưa vi khuẩn này vào trong thực phẩm, nếu vi khuẩn phát triển được tức thực
phẩm không tryptophan
B. Không thể vi khuẩn E.coli triptôphan âm thể phát triển được trên cả môi trường hay không
triptôphan.
C. Không thể vi khuẩn E.coli triptôphan âm không thể phát triển được trên môi trường rất giàu chất
dinh dưỡng như thực phẩm.
D. Có, bằng cách đưa vi khuẩn này vào trong thực phẩm, nếu vi khuẩn phát triển được tức thực
phẩm tryptophan.
Câu 15: Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng nguồn cacbon chủ yếu từ
A. chất hữu cơ. B. ánh sáng chất hữu cơ.
C. ánh sáng CO
2
. D. chất CO
2
.
Câu 16: Pha tối của quang hợp còn được gọi
A. quá trình cố định O
2
. B. quá trình cố định CO
2
.
C. quá trình chuyển hoá năng lượng. D. quá trình tổng hợp cacbonhidrat.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm 4 pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục? (2
điểm)
Câu 2: Hãy nêu một số ứng dụng con người đã sử dụng các yếu tố học để khống chế vi sinh vật có
hại? Cho dụ cụ thể? (1 điểm)
Câu 3: a. Em hãy cho biết tên của hình vẽ dưới đây gì? Hãy chú thích hình vẽ theo các số 1, 2, 3, 4 (0,5
điểm)
b. Trình bày cấu tạo hình thái của virut? (1,5 điểm)
1
2
3
4
Thư vin Đ thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang
3
/
4
- đề 001
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Câu 4: Thời gian thế hệ gì? (0,5 điểm). Tính số lượng tế bào vi khuẩn E. coli trong bình nuôi sau 1 giờ
40 phút. Biết số lượng tế bào ban đầu 256 thời gian thế hệ của E. coli 20 phút. (0,5 điểm)
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu
002
003
004
1
A
D
C
2
D
C
B
3
C
B
A
4
C
B
D
5
D
A
A
6
B
A
C
7
B
A
B
8
D
A
B
9
C
D
A
10
D
C
D
11
D
B
A
12
B
A
B
13
B
D
A
14
C
D
B
15
D
C
D
16
B
C
A
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Đặc điểm 4 pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục. (2 điểm)
a. Pha tiềm phát (pha lag)
Vi khuẩn thích nghi với môi trường, số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng. Enzim cảm
ứng được hình thành để phân giải chất.
b. Pha y thừa (pha log)
Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất và không đổi, số lượng tế bào trong quần thể tăng
lên rất nhanh.
c. Pha cân bằng
Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt đến cực đại không đổi theo thời gian, số lượng
tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi.
d. Pha suy vong
Số tế bào sống trong quần thể giảm dần do tế o trong quần thể bị phân hủy ngày càng
nhiều, chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy quá nhiều.
Câu 2: Hãy nêu một số ứng dụng con người đã sử dụng các yếu tố học để khống chế vi sinh
vật hại? Cho dụ cụ thể? (1 điểm)
1. Nhiệt độ
- Người ta sử dụng nhiệt độ cao để thanh trùng, nhiệt độ thấp để kìm hãm sự sinh trưởng của vi
sinh vât.

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2021

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2020-2021 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập và ôn tập cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2020-2021 để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm có 16 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 45 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới bạn đọc bài Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2020-2021. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thêm tài liệu học tập môn Sinh học lớp 10 nhé. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm các môn Toán lớp 10, Ngữ văn 10, Tiếng Anh lớp 10, đề thi học kì 1 lớp 10, đề thi học kì 2 lớp 10....

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Sinh Học Kết nối

    Xem thêm