Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Lý Sở GD&ĐT Đắk Nông

Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 04 trang)
H, tên học sinh:……………………………………………….
S báo danh:……………………………………………………
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói v lực căng của dây treo con lắc đơn đang dao động điều
hòa?
A. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc.
B. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc.
C. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và nhỏ hơn trọng lượng của con lắc.
D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
Câu 2: Theo thuyết lượng t ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chùm sáng đơn sắc, các phôtôn có năng lượng như nhau.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ
8
3.10 m /sc =
dọc theo các tia sáng.
C. Năng lượng của một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
D. Năng lượng của một phôtôn không phụ thuộc vào khoảng cách đến nguồn sáng.
Câu 3: Tia hng ngoi và t ngoại đều
A. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. B. có tác dụng nhiệt giống nhau.
C. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất. D. có thể gây ra một số phản ứng hóa học.
Câu 4: Phn cm của máy phát điện xoay chiu mt pha có p cp cc, to quay vi tốc độ n vòng/s thì
dòng điện do máy phát ra có tn s là f. Công thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Hai con lắc đơn dao động điều hòa ti cùng mt v trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động
ca con lắc đơn lần lượt là l
1
, l
2
và T
1
, T
2
. Biết
1
2
1
2
T
T
=
. H thức đúng là
A.
1
2
2
l
l
=
. B.
1
2
1
2
l
l
=
. C.
1
2
1
4
l
l
=
. D.
1
2
4
l
l
=
.
Câu 6: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, khong cách t 2 khe
Y-âng đến màn là 0,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm. Khong vân trên
màn quan sát là
A.
. B.
0,3 mm
. C.
0,6 mm
. D.
1,1 mm
.
Câu 7: Chn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có nguồn điện. B. có hiệu điện thế.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. D. có điện tích tự do.
Câu 8: Ht nhân
4
2
He
độ ht khi
0,03038m=
u. Ly
1u 931,5=
2
MeV
c
. Năng lượng liên kết riêng
ca
4
2
He
A. 6,6 MeV. B. 2,8 MeV. C. 2,3 MeV. D. 7,1 MeV.
Câu 9: Đặt đin áp xoay chiu
( )
2 cos 0u U t U
=
vào hai đầu một đoạn mch có
,,R L C
mc ni
tiếp thì trong đoạn mch có cộng hưởng điện. H s công sut ca mch lúc này bng
A. 0,71. B. 1,00. C. 0,50. D. 0,87.
f 0,5np=
np
f
60
=
f np=
60npf =
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 201
Trang 2/4
Câu 10: Mt máy biến áp lí tưởng có s vòng dây ca cuộn sơ cấp và cun th cp lần lượt là N
1
N
2
.
Nếu máy biến áp này là máy h áp thì:
A.
2
1
1
N
N
=
. B.
2
1
1
N
N
. C.
2
1
1
N
N
. D.
2
1
1
N
N
=
.
Câu 11: Khi nói v siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể truyền được trong cn kng.
Câu 12: Ht nhân
3
1
T
A. 3 nơtrôn và 1 prôtôn. B. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. D. 3 nuclôn, trong dó có 1 nơtrôn.
Câu 13: Trên mt si dây có sóng dng vi bước sóng là , có rt nhiu bng sóng và nút sóng. Khong
cách gia 5 nút sóng liên tiếp là
A. 2. B. 0,5. C. 5. D. 2,5.
Câu 14: Sóng điện t
A. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
B. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
Câu 15: Biết công thoát êlectron ca các kim loi: canxi, kali, bạc và đng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV;
4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33
m
vào b mt các kim loi trên. Hiện tượng quang
điện không xy ra vi các kim loại nào sau đây?
A. Bạc và đồng B. Canxi và bạc C. Kali và đồng D. Kali và canxi
Câu 16: Hai qu cu kim loi A, B đặt tiếp xúc nhau (trung hòa v điện). Bằng cách nào đó
người ta làm cho mt s electron qu cu
A
b mất đi. Sau đó quả cu
B
s
A. mang điện dương. B. không mang điện.
C. mang điện gấp đôi quả cầu
A
. D. mang điện âm.
Câu 17: Tại nơi có gia tc trọng trường là g, mt con lc xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa.
Biết ti v trí cân bng ca vật độ dãn ca lò xo là
l
. Chu kì dao động ca con lc này là
A.
2
l
g
. B.
1
2
l
g
. C.
1
2
g
l
. D.
2
g
l
.
Câu 18: Khi sóng cơ truyền t môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay
đổi?
A. Biên độ sóng. B. Tần số sóng.
C. Vận tốc truyền sóng. D. Bước sóng .
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đon mch R, L, C mc ni tiếp thì cm kháng dung
kháng của đoạn mch lần lượt . Điện áp giữa hai đầu đoạn mch tr pha hơn cường độ dòng
điện trong mch khi
A.
LC
ZZ
B.
LC
2=ZZ
C. D.
LC
ZZ
Câu 20: Mạch dao động điện t điều hoà gm cun cm L và t điện C, khi tăng độ t cm ca cun cm
lên 9 ln thì chu k dao động ca mch
A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 9 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 21: Chn câu đúng nhất. Việc dùng dây cáp quang để truyn tín hiu trong thông tin và ni soi trong
y hc là ng dng ca hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng tự cảm. B. Phản xạ toàn phần.
C. Khúc xạ ánh sáng. D. Phản xạ ánh sáng.
Câu 22: Khi vật dao động điều hòa đi từ v trí cân bằng đến v trí biên thì
A. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc ngược chiều nhau.
B. Lực tác dụng lên vật cùng chiều vận tốc.
C. Độ lớn lực tác dụng lên vật giảm dần.
D. Vật chuyển động chậm dần đều.
L
Z
C
Z
LC
ZZ=
B
A
Trang 3/4
Câu 23: Theo mu nguyên t Bo. Khi nguyên t chuyn t trng thái kích thích
L
v trạng thái cơ bản thì
bán kính qu đạo dng ca electron s
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 24: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 25: Trong mạch dao động LC tưởng, t thông qua cun cm thun biến thiên cùng tn s và cùng
pha vi
A. suất điện động cảm ứng hai đầu cuộn cảm. B. cường độ dòng điện trong mạch.
C. điện tích trên tụ điện. D. hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
Câu 26: Mt khung dây gồm 1000 vòng dây được đặt trong t trưng đều sao cho các đưng sc t vuông
góc vi mt phng ca khung. Din tích mt phng gii hn bi mi vòng 2 dm
2
. Cm ng t ca t
trường giảm đều t 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Độ ln suất điện động cm ng xut hin trong
khung dây là
A. 40 V. B. 100 V. C. 60 V. D. 140 V.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dng U vào hai đầu cun cm thuần thì dòng điện chy
trong cun cảm có cường độ hiu dng là 3 A. Biết cm kháng ca cun cảm là 20 Ω. Giá trị ca U bng
A. 120 V. B. 60 V. C.
60 2
V. D.
120 2
V.
Câu 28: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x
1
=     (cm) x
2
=     (cm).
Độ lch pha của hai dao động này có độ ln bng
A. 0,50
. B. 0,75
. C. 1,25
. D. 0,25
.
Câu 29: Trong mạch dao động LC dao động điện t t do (dao động riêng) vi tn s góc
4
10
rad/s.
Đin tích cực đại trên t điện là
9
10
C. Khi cường đ dòng điện trong mch bng
6
6.10
A thì điện tích
trên t điện là
A.
10
8.10 C
. B.
10
2.10 C
. C.
10
6.10 C
. D.
10
4.10 C
.
Câu 30: Gi n
d
, n
c
, n
v
lần lượt chiết sut ca một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc
đỏ, chàm và vàng. Sp xếp nào sau đây đúng?
A.
v d c
n n n
. B.
d v c
n n n
. C.
d v c
n n n
. D.
c d v
n n n
.
Câu 31: Đặt điện áp
u = 120 2cos100πt
(V) vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gm biến tr R, t điện
có điện dung C = 0,1/π mF và cuộn cm thuần L = 0,5/π H. Khi thay đổi giá tr ca biến tr thì ng vi hai
giá tr R
1
R
2
thì mch tiêu th cùng công suất P độ lch pha của điện áp hai đầu đon mch so vi
dòng điện trong mạch tương ứng là φ
1,
φ
2
với φ
1
= 2φ
2.
Giá tr ca công sut P bng:
A.
72 3
W. B. 120 W. C.
60 3
W. D. 240 W.
Câu 32: Cho h như hình vẽ: xo rt nh độ cng 100 N/m ni vi vt m khi
ng 1 kg, si dây rt nh chiu dài 2,5 cm và không giãn, một đầu si dây ni vi lò xo,
đầu còn li ni vi giá treo c định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dng,
xo luôn phương thẳng đứng, đầu trên của xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D
bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều vi gia tốc có độ ln là 5 m/s
2
.
B qua mi lc cn, ly g = 10 m/s
2
. Xác định thi gian ngn nht t khi m rời giá đỡ D cho
đến khi vt m tr li v trí lò xo không biến dng ln th nht.
A.
5
6
s
B.
6
s
C.
3
s
D.
5
s
m
D

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Lý Sở GD&ĐT Đắk Nông

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Lý Sở GD&ĐT Đắk Nông để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Đề thi được xây dựng theo cấu trúc đề trắc nghiệm, giống với đề thi THPT Quốc gia các năm về trước. Đề được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mong rằng qua đây bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Vật lý lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Vật lý.

Đánh giá bài viết
1 416
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm