Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Lý lần 2 liên trường THPT Nghệ An

1/6 - Mã đề 201
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
H, tên thí sinh:................................................... S báo danh:……………...
Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.10
8
m/s; 1u = 931,5 MeV/c
2
; số A--ga-đrô N
A
= 6,02.10
23
nguyên tử/mol.
Câu 1. Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt trời) biến đổi trực tiếp
A. quang năng thành điện năng. B. cơ năng thành điện năng.
C. hóa năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành điện năng.
Câu 2. Trongng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
A. lệch pha nhau
4
. B. lệch pha nhau
2
.
C. đồng pha nhau. D. ngược pha nhau.
Câu 3. Khi tia sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất n
1
sang môi trường (2) có chiết suất
n
2
với góc tới i thì góc khúc xạ là r. ng thức định luật khúc xạ ánh sáng là
A.
2
1
n
sini
cosr n
. B.
2
1
sin
sin
n
i
rn
. C.
1
2
n
sini
cosr n
. D.
.
Câu 4. Tia tử ngoại đượcng
A. đểm vết nứt trên b mặt sn phẩm bằng kim loại.
B. để m khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
C. để chụpnh b mặt Ti Đất t vtinh.
D. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
Câu 5.  


A.
vT
. B.
v
T
. C.
T
v
. D.
2vT
.
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox vi phương trình
cos .x A t


Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì dao động là
A. 4A. B.
2
A
. C. A. D. 2A.
Câu 7. 


A. 1200 Hz. B. 1320 Hz. C. 2200 Hz. D. 880 Hz.
Câu 8.           
1
2cos(5 )
3
x t cm

2
5cos(5 )
6
x t cm

A. 0. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Câu 9. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze là ánh sáng trắng.
Mã đề thi: 201
2/6 - Mã đề 201
C. Tia laze có cường độ lớn. D. Tia laze có tính định hướng cao.
Câu 10. Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương
A. thẳng đứng. B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. dọc theo phương truyền sóng.
Câu 11. Lực hạt nhân còn được gọi
A. Lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn.
C. Lực tương tác điện từ. D. Lực tương tác mạnh.
Câu 12. Hạt nhân
235
92
U
năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt
nhân này
A. 7,59 MeV/nuclôn. B. 5,46 MeV/nuelôn.
C. 12,48 MeV/nuelôn. D. 19,39 MeV/nuclôn.
Câu 13. Cho bốn ánhng đơn sắc: vàng, chàm, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá tr
ln nhất đối với ánh sáng
A. cam. B. vàng. C. lục. D. chàm.
Câu 14. Tại một địa điểm trên Ti đất gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn dao động điều
hòa với biên độ góc α
0
. Biết khối lượng vật nhỏ là m, chiều dàiy . Cơ năng của con lắc là
A.
2
0
mg
. B.
2
0
2mg
. C.
2
0
1
mg
2
. D.
2
0
1
mg
4
.
Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha gồm 2 bộ phận chính là
A. điện trở và ba cuộn dây.
B. rôto (phần đứng yên) và stato (phần quay).
C. ba cuộn dây và thanh sắt non.
D. rôto (phần quay) và stato (phần đứng yên).
Câu 16. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là
A.
120
Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D.
100
Hz.
Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A
B dao động với cùng phương trình
u 4cos 10 t mm
. Điểm M nm trên mt nước thuộc
đường trung trực của AB dao động với biên độ
A. 4 mm. B. 8 mm. C. 0. D. 2 mm.
Câu 18. Đặt vào hai bản tđiện điện dung C một hiu điện thế U t điện tích ca tụ điện
là Q. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
Q
C
U
. B.
Q
U
C
. C.
Q.CU
. D.
U
C
Q
.
Câu 19. Trong thực tế để gim hao pđiện năng trong quá trình truyền tải điện năng đi xa,
các nhà máy phát điện thường
A. thay đổi vật liệu chế tạo dây dẫn. B. gim chiều dàiy dẫn.
C. giảm công suất trước khi truyền đi. D. tăng điện áp trước khi truyền đi.
Câu 20. Khi đến mỗi bến để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng không tắt máy.
Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe dao động. Dao đng của thân xe lúc đó dao
động
A. cng hưởng. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. điều hòa.
Câu 21. Một con lắc xo gồm vật khối lượng m lò xo độ cứng k, dao động điều
hòA. Nếu tăng độ cứng k lên 3 lần gim khối lượng m đi 3 lần thì tần sdao động của vật
sẽ
3/6 - Mã đề 201
A. tăng 3 lần. B. gim 3 lần. C. tăng 6 lần. D. không đổi.
Câu 22. Một dòng điện xoay chiều biểu thức
5cos(120 )
2
i t A
. Tần sgóc của ng
đin là
A. 120π rad/s. B.
2
rad/s. C. 120 rad/s. D.
2
rad/s.
Câu 23. Sóng điện ttần s102,7 MHz do đài VOV3 phát ra khi truyền trong không khí
có bước sóng là (lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là 3.10
8
m/s)
A. 3,06 m. B. 2,92 m. C. 292 m. D. 306 m.
Câu 24. Cho phản ng hạt nhân:
4 14 1
2 7 1
He N H X
. Số prôtôn và số khi của hạt nhân X ln
lượt là
A. 8 và 17. B. 8 và 9. C. 9 và 8. D. 9 và 17.
Câu 25. Cường độ dòng điện chạy qua nguồn điện suất điện động
E
là I thì ng mà nguồn
đin thực hiện trong khoảng thời gian t là
A.
tIA
2
ng
E
. B.
2
ng
ItA E
. C.
ItA
ng
E
. D.
IA
ng
E
.
Câu 26. Một mạch dao động gm cuộn cảm thuần độ tự cm L tụ điện điện dung C.
Tần số dao động riêng của mạch là
A.
2
LC
. B.
2
LC
. C.
1
2 LC
. D.
2 LC
.
Câu 27. Trong chân kng, một ánh sáng đơn sắcbước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c
tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này
A.
h
c
. B.
hc
. C.
c
h
. D.
hc
.
Câu 28. Máy biến áp là thiết b
A. làm tăng công suất của dòng đin xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổing điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 29. Xét nguyên thiđrô theo mu nguyên tBo. Khi nguyên thiđrô chuyển từ trạng
thái dừng năng lượng E
n
về trạng thái cơ bản có năng lượng 13,6 eV thì phát ra một
phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218 µm. Giá trị của E
n
A. −1,51 eV. B. −3,4 eV. C. −0,85 eV. D. −0,54 eV.
Câu 30. Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 20cm
2
, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều
độ lớn cm ứng từ B = 2.10
-4
T, góc giữa vectơ cảm ứng từ với véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng khung y 60
o
. Biết cảm ứng từ giảm đều về 0 trong thời gian 0,01s. Độ lớn của
suất điện động cảmng sinh ra trong khung dây là
A. 2.10
-2
V. B. 2V. C. 2.10
-4
V. D. 2.10
-6
V.
Câu 31. 
4cos 2
xt
x


t

1
6
t

A.
2
8
cm/s
2
. B.
2
8
cm/s
2
. C.
2
16
cm/s
2
. D.
2
16
cm/s
2
.
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có
đin trở
10
mắc nối tiếp với tụ điện dung kháng
20 3
. Điện áp hai đầu cuộn y

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Lý lần 2 liên trường THPT Nghệ An

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Lý lần 2 liên trường THPT Nghệ An để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm, giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Đề được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Vật lý lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Vật lý.

Đánh giá bài viết
1 602
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm