Giáo án môn Sinh học lớp 8 bài 69

Giáo án môn Sinh học 8

Giáo án môn Sinh học lớp 8 bài 69: Ôn tập bao gồm tất cả nội dung giảng dạy trong chương trình học lớp 8 với các kiến thức tổng quát, được trình bày chi tiết và khoa học giúp giáo viên dễ dàng truyền tải bài giảng đến học sinh nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy.

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

  • Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương trình
  • HS nắm chắc các kiến thức cơ bản trong chương trình SH 8

2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tế, khả năng kết nối các kiến thức. Khả năng tư duy tổng hợp, khái quát hoá và hoạt động nhóm

3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, giữ gìn vệ sinh cơ thể, phòng tránh bệnh tật

II. Đồ dùng dạy học:

1. Giáo viên: Các bảng hệ thống hóa kiến thức

2. Học sinh: Chuẩn bị trước nội dung

III. Hoạt động dạy - học.

1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:

2. Kiểm tra bài cũ:

Không

* Đặt vấn đề: Chúng ta ôn tập hệ thống hóa lại kiến thức để chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì.

3. Bài mới:

Hệ thống hóa các bảng

* GV cho các nhóm hoàn thành bảng 66-1 đến 66-8

  • Mỗi nhóm 2 bảng
  • Các nhóm trao đổi hoàn thành nội dung của mình
  • Các nhóm trìng bày và bổ sung để hoàn thiện
  • Gv kết luận hoàn thiện bảng

* Nội dung các bảng 66

1, Bảng 1: Các cơ quan baì tiết

Các cơ quan bài tiết chính

Sản phẩm bài tiết

Phổi

CO2 , Hơi nước

Da

Mồ hôi

Thận

Nước tiểu (cặn bã và các chất dư thừa )

2, Bảng 2: Quá trình tạo thành nước tiểu của thận

Các giai đoạn chủ yếu

Bộ phận thực hiện

Kết quả

Thành phần các chất

Lọc

Cầu thận

Nước tiểu đầu

Nước tiểu đầu loãng:

- Cặn bã , chất độc ít

- Con nhiều chất dinh dưỡng

Hấp thụ lại

ống thận

Nước tiểu chính thức

Nước tiểu đậm đặc các chất tan:

- Nhiều cặn bã và chất độc

- Hầu như không còn chất dinh dưỡng

3, Bảng 3: Cấu tạo và chức năng của da

Các bộ phận của da

Cấc thành phần cấu tạo chủ yếu

Chức năng của từng thành phần

Lớp biểu bì

Tầng sừng (TB chết), Tb biểu bì sống, các hạt sắc tố

Bảo vệ, ngăn vi khuẩn, các hoá chất, ngăn tia cực tím

Lớp bì

Mô liên kết sợi, trong có các thụ quan, tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, lông, cơ co chân lông, mạch máu

Điều hoà nhiệt chống thấm nước, mềm da, tiếp nhận các kích thích của môi trường

Lớp mỡ dưới da

Mỡ dự trữ

- Chống tác động cơ học

- Cách nhiệt

4, Bảng 4: Cấu tạo và chức năng của các bộ phận thần kinh

Các bộ phận của hệ thần kinh

N ã o

Tiểu não

Tuỷ sống

Trụ não

Não trung gian

Đại não

Cấu

Tạo

Bộ

Phận

Trung

ương

Chất xám

Các nhân não

Đồi thị và nhân dưới đồi thị

Vỏ não

(Các vùng thần kinh)

Vỏ , nhân não

Nằm giữa tuỷ sống thành cột liên tục

Chất trắng

Các đường dẫn truyền giữa não và tuỷ sống

Nằm xen giữa các nhân

Đường dẫn truyền nối hai bán cầu đại não và với các phần dưới

Đường dẫn truyền nối vỏ tiểu não với các phần khác của hệ thần kinh

Bao ngoài cột chất xám

Bộ phận ngoại biên

Dây TK não và các dây TK đối giao cảm

-Dây TK tuỷ

- Dây TK sinh dưỡng

- Hạch TK giao cảm

Chức năng chủ yếu

Điều khiển , điều hoà và phối hộphạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể bằng cơ chế PX (PXKĐK và PXCĐK)

TƯ điều khiển và điều hoà các hoạt động tuần hoàn, hô hấp , tiêu hoá

TƯ điều khiển và điều hoà trao đổi chất và nhiệt

TƯ của các PXCĐK. Điều khiển các hoạt động có ý thức, hoạt động tư duy

Điều hoà và phối

hợp các

cử động phức tạp

TƯ của các PXKĐK về vận động và sinh dưỡng

5, Bảng 5: Hệ thần kinh sinh dưỡng

Cấu tạo

Chức năng

Bộ phận TƯ

Bộ phận ngoại biên

Hệ TK vận động

Não

Tuỷ sống

Dây TK não

Dây TK tuỷ

Điều khiển hoạt động của hệ cơ xương

Hệ TK sinh dưỡng

Giao cảm

Sừng bên tuỷ sống

Sợi trước hạch (ngắn) hạch giao cảm

Sợi sau hạch dài

Có tác dụng đối lập trong hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng

Đối giao cảm

Trụ não

Đoạn cùng tuỷ sống

Sợi trước hạch (dài) hạch đối giao cảm

Sợi sau hạch ngắn

Đánh giá bài viết
1 266
Sắp xếp theo

    Giáo án Sinh học lớp 8

    Xem thêm