Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giáo án tăng cường buổi 2 Toán lớp 3 Cánh Diều (Cả năm)

Lớp: Lớp 3
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giáo án
Bộ sách: Cánh diều
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Giáo án tăng cường buổi 2 Toán lớp 3 Cánh Diều được trình bày chi tiết và khoa học giúp giáo viên dễ dàng truyền tải bài giảng đến học sinh nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy lớp 3.

Giáo án buổi 2 Toán lớp 3 Cánh Diều (Cả năm)

ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

* Năng lực, phẩm chất:

- Ôn tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000.

- Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh, sắp xếp các số có 3 chữ số.

- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học.

- Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học. Biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.

- Có ý thức giúp đỡ nhau trong khi làm việc nhóm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Giáo viên: bảng phụ

Học sinh: Vở bài tập, bút, đồ dùng phục vụ học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Khởi động:

- HS chơi trò chơi:

+ Trò chơi 1: HS A nêu số có 3 chữ số bất kì, HS B nêu số tiếp theo (liền sau số đó), HS C tương tự.

+ Trò chơi 2: HS A nêu số có 3 chữ số bất kì, HS B nêu số có 3 chữ số bé hơn số của HS A, HS C tương tự.

+ Trò chơi 3: HS A nêu số có 3 chữ số bất kì, HS B nêu số có 3 chữ số lớn hơn số của HS A, HS C tương tự.

- HS lớp và GV nhận xét, đánh giá.

2. Luyện tập

Bài 1: Đọc các số sau

125; 206; 610; 421; 900; 374.

-GV hướng dẫn HS đọc các số trên.

 

Chốt: Đọc số theo thứ tự từ trái sang phải, từ hàng trăm, hàng chục đến hàng đơn vị.

Bài 2: Số?

a, Tìm số liền sau của các số dưới đây:

213; 403; 566; 690; 742.

b, Viết các số trên thành một tổng.

- GVYC HS làm bài vào vở.

Gọi HS làm bài phần a.

+ Muốn tìm số liền sau của một số ta làm như thế nào?

GV chốt cách tìm số liền sau của một số.

GV gọi HS lên bảng làm bài tập phần b.

 

 

 

 

 

 

Gọi HS nhận xét

GV chốt: Phân tích 1 số thành tổng theo giá trị của các chữ số ở các hàng.

Bài 3 : Điền >,<,= ?

a, 822.......832

b, 628.......622

c, 798.......897

d, 320 + 230.......... 555

- Muốn so sánh các số có ba chữ số với nhau thì ta làm như thế nào?

- Với trường hợp có các phép tính ở cột 2, khi điền dấu cần phải làm gì ?

GV Chốt: Cách so sánh các số có 3 chữ số ta thực hiện: So sánh lần lượt từ trái sang phải (bắt đầu từ hàng trăm). Nếu số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn. Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau thì tiếp tục so sánh hàng chục và hàng đơn vị ( thực hiện tương tự).

3.Vận dụng

Bài 4:BP

Cho các số sau: 563; 635; 702; 439; 356.

Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần

Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số trên.

- Gọi HS đọc YC bài tập 4

- YC HS làm việc theo nhóm đôi.

+ Để sắp xếp được các số theo thứ tự yêu cầu ta phải làm gì?

- Chốt : Để sắp xếp được các số theo thứ tự yêu cầu ta phải tiến hành so sánh các số rồi xếp thứ tự. Tìm số lớn nhất, bé nhất : trước hết ta phải so sánh các số với nhau.

- HS nêu yêu cầu bài.

- HS làm bài cá nhân

125: Một trăm hai mươi lăm

206: Hai trăm linh sáu

610: Sáu trăm mười

421: Bốn trăm hai mươi mốt

900: Chín trăm

374: Ba trăm bảy mươi tư.

- HSNX, nêu cách đọc, viết số có 3 chữ số.

 

 

- HS nêu yêu cầu bài.

- HS làm bài, 1 HS làm bảng lớp.

- HS đối chiếu, nhận xét, chữa bài.

 

 

- HS nêu:

 

 

Cả lớp làm cá nhân vào vở, 1 HS lên bảng.

213 = 200 + 10 +3.

403 = 400 +3

566 = 500 + 60 + 6

691 = 600 + 90

742 = 700 + 40 + 2

- HSNX.

 

 

 

- HS trao đổi cặp cách so sánh.

- HS làm dưới hình thức chơi TC. (Mỗi nhóm 4 HS, điền dấu tiếp sức)

- HS nêu.

 

 

- Cần thực hiện phép tính trước khi điền dấu.

- Lắng nghe và ghi nhớ

 

 

- HS đọc yêu cầu.

- Các nhóm làm việc.

a, Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: 356; 439; 563; 635; 702.

- HS nêu.

b . Số lớn nhất là: 702.

Số nhỏ nhất là : 356

- Đại diện các nhóm trả lời.

- Nhận xét tiết học.

- Dặn chuẩn bị bài sau: Cộng, trừ các số có 3 chữ số.

Còn tiếp, mời các bạn Tải về để lấy trọn bộ cả năm.

Xem thêm:

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
6 Bình luận
Sắp xếp theo
  • ebe_Yumi
    ebe_Yumi

    Hay ạ

    Thích Phản hồi 01/09/22
  • Đội Trưởng Mỹ
    Đội Trưởng Mỹ

    Xin cảm ơn

    Thích Phản hồi 01/09/22
  • Vợ nhặt
    Vợ nhặt

    🥰

    Thích Phản hồi 01/09/22
  • Linh Nguyen
    Linh Nguyen có của CTST ko b
    Thích Phản hồi 01/09/22
  • Huong Le Thi
    Huong Le Thi mình muốn mua một bộ giáo án tăng cường lớp 2 sách chân trời sáng tạo bạn có không
    Thích Phản hồi 03/09/22
  • Thuỳ Linh
    Thuỳ Linh cô ơi, cái này mới có 1 tuần thôi ạ?
    Thích Phản hồi 05/09/22
🖼️

Giáo án Toán lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo