Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 3 Cánh Diều
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 3 theo chương trình mới
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 3 Cánh Diều hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục lớp 3 để các thầy cô chủ động phân phối nội dung, thời lượng dạy học, đảm bảo học sinh đạt được các yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng khi dạy sách Cánh Diều một cách chính xác nhất.
Kế hoạch dạy học Mĩ thuật lớp 3 Cánh Diều
Tuần - tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề - Mạch nội dung | Tên bài | Tiết học - thời lượng | |||
1 | Chủ đề 1 Sáng tạo màu sắc | Bài 1: Những màu sắc khác nhau | 1 | ||
22 | Bài 1: Những màu sắc khác nhau (tt) | 2 | |||
3 | Bài 2: Sáng tạo với vật liệu có màu đậm, màu nhạt | 3 | |||
4 | Bài 2: Sáng tạo với vật liệu có màu đậm, màu nhạt (tt) | 4 | |||
5 | Chủ đề 2 Hình ảnh nổi bật | Bài 3: Sự thú vị của hình ảnh nổi bật | 5 | ||
6 | Bài 3: Sự thú vị của hình ảnh nổi bật (tt) | 6 | |||
7 | Bài 4: Đồ vật trong gia đình | 7 | |||
8 | Bài 4: Đồ vật trong gia đình (tt) | 8 | |||
9 | Chủ đề 3: Tạo dáng người động | Bài 5: Hình dáng cơ thể em | 9 | ||
10 | Bài 5: Hình dáng cơ thể em (tt) | 10 | |||
11 | Bài 6: Trò chơi thú vị | 11 | |||
12 | Bài 6: Trò chơi thú vị (tt) | 12 | |||
13 | Chủ đề 4: Sự kiện vui vẻ | Bài 7: Thiệp chúc mừng | 13 | ||
14 | Bài 7: Thiệp chúc mừng (tt) | 14 | |||
15 | Bài 8: Ngày hội ở trường em | 15 | |||
16 | Bài 8: Ngày hội ở trường em (tt) | 16 | |||
17 | Bài 9: Cùng nhau ôn tập học kỳ I (tt) | 17 | |||
18 | Bài 9: Cùng nhau ôn tập học kỳ I (tt) | 18 | |||
19 | Chủ đề 5: Sự kết của các hình khối khác nhau | Bài 10: Làm quen với hình tương phản | 19 | ||
20 | Bài 10: Làm quen với hình tương phản(tt) | 20 | |||
21 | Bài 11: Bạn rô-bốt của em | 21 | |||
22 | Bài 11: Bạn rô-bốt của em(tt) | 21 | |||
23 | Chủ đề 6: Những bề mặt khác nhau của vật liệu | Bài 12: Tạo sản phẩm có bề mặt mềm, mịn hoặc thô ráp | 23 | ||
24 | Bài 12: Tạo sản phẩm có bề mặt mềm, mịn hoặc thô ráp (tt) | 24 | |||
25 | Bài 13: Tạo hình trái cây từ đất nặn | 25 | |||
26 | Bài 13: Tạo hình trái cây từ đất nặn (tt) | 26 | |||
27 | Chủ đề 6: Những bề mặt khác nhau của vật liệu | Bài 14: Gia đình thân yêu | 27 | ||
28 | Bài 14: Gia đình thân yêu(tt) | 28 | |||
29 | Bài 15: Những khuôn in thú vị | 29 | |||
30 | Bài 15: Những khuôn in thú vị (tt) | 30 | |||
31 | Bài 16: Em yêu thiên nhiên | 31 | |||
32 | Bài 16: Em yêu thiên nhiên (tt) | 32 | |||
33 | Bài 16: Em yêu thiên nhiên (tt) | 33 | |||
34 | Bài 17: Cùng nhau ôn tập HKI | 34 | |||
35 | Bài 17: Cùng nhau ôn tập HKI(tt) | 35 |
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên.