Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Định lí Pythagore Cánh Diều

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Định lí Pythagore sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Tính độ dài cạnh DC

    Cho hình vẽ.

    Tính độ dài cạnh DC. biết AC = 3cm.

    Hướng dẫn:

    Tam giác ABC vuông tại A nên \widehat {ABC} + \widehat {ACB} = {90^0}

    \Rightarrow \widehat{ABC} = 90^{0} -\widehat{ACB} = 90^{0} - 30^{0} = 60^{0}

    Lại có BD là phân giác góc \widehat{ABC} nên \widehat{ABD} = \widehat{DBC} =\frac{\widehat{ABC}}{2} = \frac{60^{0}}{2} = 30^{0}

    Tam giác ABC vuông tại A có \widehat{ACB}= 30^{0} nên AB = \frac{1}{2}BC\Rightarrow BC = 2AB

    Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác ABC vuông tại A ta có

    BC^{2} = AB^{2} + AC^{2}

    \Rightarrow (2AB)^{2} = AB^{2} +AC^{2}

    \Rightarrow 4AB^{2} = AB^{2} + 3^{2}\Rightarrow AB = \sqrt{3}

    Trong tam giác vuông ABC vuông tại A có: \widehat{ABD} = 30^{0} nên AD = \frac{1}{2}BD \Rightarrow BD =2AD

    Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác ABD vuông tại A ta có

    BD^{2} = AD^{2} + AD^{2}

    \Rightarrow (2AD)^{2} = AB^{2} +AD^{2}

    \Rightarrow 4x^{2} = \left( \sqrt{3}ight)^{2} + x^{2}

    \Rightarrow x = 1

    => DC = 2cm

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Xác định tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh dưới đây.

    Hướng dẫn:

    Với bộ số 21dm;20dm;29dm ta thấy:

    \left\{ \begin{matrix}
21^{2} + 20^{2} = 841 \\
29^{2} = 841 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow 21^{2} + 20^{2} = 29^{2}

    Vậy 21dm;20dm;29dm là ba cạnh của tam giác vuông.

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho tam giác ABC vuông tại C, khi đó:

    Hướng dẫn:

    Vì tam giác ABC vuông tại B nên theo định lí Pythagore ta có: A{C^2} + B{C^2} = A{B^2}

    A{B^2} - B{C^2} = A{C^2}

  • Câu 4: Vận dụng
    Tìm độ dài cạnh huyền của tam giác

    Tính độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông biết tỉ lệ cạnh góc vuông 3 : 4 và chu vi tam giác là 36cm.

    Hướng dẫn:

    Gọi độ dài hai cạnh góc vuông là x; y (cm) (y > x > 0)

    Và độ dài cạnh huyền là z(cm) (z > y)

    Theo bài ra ta có: \frac{x}{3} = \frac{y}{4}

    Khi đó: \frac{x}{3} = \frac{y}{4} = k;\left( {k > 0} ight) \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {x = 3k} \\ 
  {y = 4k} 
\end{array}} ight.

    Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác vuông ta có:

    x^{2} + y^{2} = z^{2} \Rightarrow z^{2}
= (3k)^{2} + (4k)^{2} = 25k^{2}

    \Rightarrow z = 5k

    Suy ra x + y + z = 3k + 4k + 5k =
12k

    x + y + z = 36

    \Rightarrow 12k = 36

    \Rightarrow k = 3

    Vậy x = 9cm;y = 12cm;z =
15cm

    Vậy độ dài cạnh huyền là 15cm.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tính độ dài cạnh AH

    Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho BH = 2cm; AB = 4cm. Tính độ dài cạnh AH.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Tính độ dài cạnh AH

    Ta có: Tam giác AHB vuông tại H, áp dụng định lí Pythagore ta được:

    AB^{2} = AH^{2} + BH^{2}

    \Rightarrow AH^{2} = AB^{2} -
BH^{2}

    \Rightarrow AH^{2} = 4^{2} - 2^{2} =
12

    \Rightarrow AH =
\sqrt{12}(cm)

    Vậy AH = \sqrt{12}cm

  • Câu 6: Nhận biết
    Tính độ dài AC

    Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2cm. Tính độ dài đường chéo AC.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh hoạ

    Theo bài ra ta có: ABCD là hình vuông nên AB = BC = 2cm

    Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác ABC vuông tại B ta có:

    AC^{2} = AB^{2} + BC^{2} = 2^{2} + 2^{2}= 8

    \Rightarrow AC = \sqrt{8}cm

  • Câu 7: Vận dụng
    Tính độ dài các cạnh góc vuông

    Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông.

    Hướng dẫn:

    Áp dụng định lí Pythagore và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

    Gọi độ dài hai cạnh góc vuông là x; y (x; y > 0)

    Theo định lí Pythagore ta có:

    x^{2} + y^{2} = 26^{2} \Rightarrow x^{2}
+ y^{2} = 676

    Theo đề bài ta có: \frac{x}{5} =
\frac{y}{12} \Rightarrow \frac{x^{2}}{25} = \frac{y^{2}}{144} =
\frac{x^{2} + y^{2}}{25 + 144} = \frac{676}{167} = 4

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}\dfrac{x^{2}}{25} = 4 \\\dfrac{y^{2}}{144} = 4 \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}x^{2} = 100 \\y^{2} = 576 \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}x = 10 \\y = 24 \\\end{matrix} ight.

    Vậy hai cạnh góc vuông có độ dài lần lượt là 10cm;24cm

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Xác định dạng của tam giác ABC biết AB = 4cm;BC = 4\sqrt{2}cm;AC = 4cm?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ \begin{gathered}
  A{B^2} + A{C^2} = {4^2} + {4^2} = 32 \hfill \\
  AB = AC \hfill \\
  B{C^2} = {\left( {4\sqrt 3 } ight)^2} = 32 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight.

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
AB^{2} + AC^{2} = BC^{2} \\
AB = AC \\
\end{matrix} ight.

    Vậy tam giác ABC vuông cân tại A.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm x

    Tính giá trị của x trong hình vẽ dưới đây:

    Hướng dẫn:

    Kẻ AH\bot BD

    Khi đó ACDH là hình chữ nhật, suy ra: \left\{ \begin{matrix}HD = AC = 6cm \\AH = CD = 8cm \\\end{matrix} ight.

    Do đó: BH = BD - HD = 10 - 8 =2(cm)

    Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác ∆AHB vuông tại H, ta có:

    AB^{2} = BH^{2} + AH^{2} = 2^{2} + 8^{2}= 68

    \Rightarrow AB =\sqrt{68}cm

  • Câu 10: Thông hiểu
    Điền đáp án đúng vào chỗ trống

    Cho hình vẽ.

    Giá trị của x là: 24

    Đáp án là:

    Cho hình vẽ.

    Giá trị của x là: 24

    Quan sát hình vẽ ta thấy tam giác ABC vuông tại B.

    Áp dụng định lí Pythagore ta có:

    AC^{2} = AB^{2} + BC^{2}

    \Rightarrow BC^{2} = AC^{2} -AB^{2}

    \Rightarrow x^{2} = 26^{2} - 10^{2} =576

    \Rightarrow x = 24

    Vậy x = 24

  • Câu 11: Nhận biết
    Tính BC

    Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4cm, BC = 5cm. Tính độ dài BC?

    Hướng dẫn:

    Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác ABC vuông tại A ta có

    BC^{2} = AB^{2} + AC^{2}

    \Rightarrow BC^{2} - AB^{2} =
AC^{2}

    \Rightarrow 5^{2} - 4^{2} =
AC^{2}

    \Rightarrow AC^{2} = 9 \Rightarrow AC =
3cm

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tính độ lớn cạnh BC

    Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính độ dài BC biết AB = AC = 4.

    Hướng dẫn:

    Tam giác ABC vuông cân tại A nên theo định lí Pythagore ta có:

    AB^{2} + AC^{2} = BC^{2}AB = AC = 4 nên BC^{2} = 4^{2} + 4^{2} = 32 \Rightarrow BC =\sqrt{32}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (42%):
    2/3
  • Vận dụng (25%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8 - Cánh diều

Xem thêm