Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Ôn tập Chương 1 Đa thức nhiều biến

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8 Ôn tập chương 1 Đa thức nhiều biến sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Kết quả của phép chia \left( {7{x^3} - 7x + 42} ight):\left( {{x^2} - 2x + 3} ight) là ?

    Hướng dẫn:

     Thực hiện phép chia như sau:

    Chia đa thức cho đa thức

  • Câu 2: Thông hiểu
    Xác định giá trị biểu thức

    Cho S = 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5, chọn câu đúng

    Hướng dẫn:

     Ta có:

    \begin{matrix}  xS = x + {x^2} + {x^3} + {x^4} + {x^5} + {x^6} \hfill \\  S = 1 + x + {x^2} + {x^3} + {x^4} + {x^5} \hfill \\   \Rightarrow xS - S = x + {x^2} + {x^3} + {x^4} + {x^5} + {x^6} \hfill \\   - \left( {1 + x + {x^2} + {x^3} + {x^4} + {x^5}} ight) \hfill \\   \Rightarrow xS - S = {x^6} - 1 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tìm x

    Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3 – 3x2 + 3 - x = 0

    Hướng dẫn:

     Ta có:

    \begin{matrix}  {x^3}-3{x^2} + 3 - x = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow {x^2}\left( {x - 3} ight) - \left( {x - 3} ight) = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow \left( {{x^2} - 1} ight)\left( {x - 3} ight) = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow \left( {x - 1} ight)\left( {x + 1} ight)\left( {x - 3} ight) = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}  x - 1 = 0 \hfill \\  x + 1 = 0 \hfill \\  x - 3 = 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}  x = 1 \hfill \\  x =  - 1 \hfill \\  x = 3 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy có 3 giá trị của x thỏa mãn.

  • Câu 4: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức P

    Cho x-y=2. Tính giá trị biểu thức P = 2\left( {{x^3} - {y^3}} ight) - 3{\left( {x + y} ight)^2}.

    Hướng dẫn:

     Ta có:

    \begin{matrix}  P = 2\left( {{x^3} - {y^3}} ight) - 3{\left( {x + y} ight)^2} \hfill \\  P = 2\left( {x - y} ight)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} ight) - 3\left( {{x^2} + 2xy + {y^2}} ight) \hfill \\  P = 2\left( {x - y} ight)\left[ {{{\left( {x - y} ight)}^2} + 3xy} ight] - 3\left[ {{{\left( {x - y} ight)}^2} + 4xy} ight] \hfill \\  P = 2.2.\left( {{2^2} + 3xy} ight) - 3\left( {{2^2} + 4xy} ight) \hfill \\  P = 16 + 12xy - 12 - 12xy = 4 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 5: Vận dụng
    Tìm các hệ số a, b, c

    Xác định các hệ số a,b,c  biết \left( {{x^2} + cx + 2} ight)\left( {ax + b} ight) = {x^3} - {x^2} + 2;\forall x

    Hướng dẫn:

     Ta có:

    \begin{matrix}  \left( {{x^2} + cx + 2} ight)\left( {ax + b} ight) = {x^3} - {x^2} + 2 \hfill \\   \Leftrightarrow a{x^3} + b{x^2} + ac{x^2} + bcx + 2ax + 2b = {x^3} - {x^2} + 2 \hfill \\   \Leftrightarrow a{x^3} + \left( {b + ac} ight){x^2} + \left( {bc + 2a} ight)x + 2b = {x^3} - {x^2} + 2 \hfill \\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  a = 1 \hfill \\  b + ac =  - 1 \hfill \\  bc + 2a = 0 \hfill \\  2b = 2 \hfill \\ \end{gathered}  ight.\hfill\\   \Rightarrow \left\{ \begin{gathered}  a = 1 \hfill \\  b = 1 \hfill \\  c =  - 2 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 6: Thông hiểu
    Xác định số giá trị x thỏa mãn điều kiện

    Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn

    {\left( {x + 5} ight)^2} - 2\left( {x + 5} ight)\left( {x - 2} ight) + {\left( {x - 2} ight)^2} = 49

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  {\left( {x + 5} ight)^2} - 2\left( {x + 5} ight)\left( {x - 2} ight) + {\left( {x - 2} ight)^2} = 49 \hfill \\   \Leftrightarrow {\left( {x + 5 - x + 2} ight)^2} = 49 \hfill \\   \Leftrightarrow {\left( 7 ight)^2} = 49 \hfill \\ \end{matrix}

    Luôn đúng với mọi giá trị x

  • Câu 7: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Phép chia x3 + x2 - 4x + 7 cho x2 - 2x + 5 được đa thức dư là ?

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép tính

    Thực hiện phép tính

    Vậy phép chia có dư -3x - 8

  • Câu 8: Vận dụng
    Tìm giá trị của m

    Cho khai triển {\left( {x - 2y + m} ight)^4}. Tìm m để tổng các hệ số của khai triển bằng 0.

    Hướng dẫn:

    Tổng các hệ số của khai triển là giá trị của biểu thức tại x=y=1

    Vậy tổng các hệ số của khai triển là: {\left( {1 - 2.1 + m} ight)^4} = {\left( {m - 1} ight)^4}

    Để tổng các hệ số khai triển bằng 0 thì {\left( {m - 1} ight)^4} = 0 \Leftrightarrow m = 1

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tính giá trị của biểu thức

    Tính giá trị của biểu thức x\left( {x - y} ight) + y\left( {x + y} ight) tại x=-6;y=8

    Hướng dẫn:

     Thu gọn biểu thức như sau:

    x\left( {x - y} ight) + y\left( {x + y} ight) = {x^2} + {y^2}

    Thay giá trị x; y đã cho vào biểu thức ta được

    {x^2} + {y^2} = {\left( { - 6} ight)^2} + {8^2} = 100

  • Câu 10: Vận dụng
    Tìm giá trị a

    Phân tích đa thức thành nhân tử ta được

    {x^3} + 7{x^2} + 12x + 4 = \left( {x + 2} ight)\left( {{x^2} + a.x + 2} ight)

    Khi đó giá trị của a là:

    Hướng dẫn:

     Ta có:

    \begin{matrix}  {x^3} + 7{x^2} + 12x + 4 \hfill \\   = \left( {{x^3} + 8} ight) + \left( {7{x^2} + 12x - 4} ight) \hfill \\   = \left( {x + 2} ight)\left( {{x^2} - 2x + 4} ight) + \left( {x + 2} ight)\left( {7x - 2} ight) \hfill \\   = \left( {x + 2} ight)\left( {{x^2} - 2x + 4 + 7x - 2} ight) \hfill \\   = \left( {x + 2} ight)\left( {{x^2} + 5x + 2} ight) \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy a=5

  • Câu 11: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Tích của đơn thức x và đa thức (1 – x) là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép tính như sau:

    x\left( {1 - x} ight) = x.1 - x.x = x - {x^2}

  • Câu 12: Thông hiểu
    Thu gọn biểu thức

    Thực hiện phép tính \left( {5x - 1} ight)\left( {x + 3} ight) - \left( {x - 2} ight)\left( {5x - 4} ight) ta có kết quả là ?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \left( {5x - 1} ight)\left( {x + 3} ight) - \left( {x - 2} ight)\left( {5x - 4} ight) \hfill \\   = 5{x^2} + 15x - x - 3 - 5{x^2} + 4x + 10x - 8 \hfill \\   = 28x - 11 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tìm hệ số thỏa mãn đề bài

    Tìm hệ số x^2 sau khi khai triển biểu thức 

    {\left( {x - 3} ight)^2} + {\left( {2x + 1} ight)^2} + {\left( {{x^2} + 5} ight)^2}

    Hướng dẫn:

     Ta có:

    \begin{matrix}  {\left( {x - 3} ight)^2} + {\left( {2x + 1} ight)^2} + {\left( {{x^2} + 5} ight)^2} \hfill \\   = {x^2} - 6x + 9 + 4{x^2} + 4x + 1 + {x^4} + 10{x^2} + 25 \hfill \\   = {x^4} + 15{x^2} - 2x + 35 \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy hệ số của x^2 là 15.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tìm x biết

    Giá trị của x thỏa mãn 2x\left( {x + 3} ight) + 2\left( {x + 3} ight) = 0 là ?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  2x\left( {x + 3} ight) + 2\left( {x + 3} ight) = 0 \hfill \\   \Rightarrow \left( {2x + 2} ight)\left( {x + 3} ight) = 0 \hfill \\   \Rightarrow 2\left( {x + 1} ight)\left( {x + 3} ight) = 0 \hfill \\   \Rightarrow \left[ \begin{gathered}  x + 1 = 0 \hfill \\  x + 3 = 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Rightarrow \left[ \begin{gathered}  x =  - 1 \hfill \\  x =  - 3 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy x = - 3 hoặc x = - 1.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Phân tích đa thức thành nhân tử

    Phân tích đa thức {x^3}-6{x^2}y{\text{ }} + 12x{y^2}-8{y^3} thành nhân tử

    Hướng dẫn:

     Ta có:

    \begin{matrix}  {x^3}-6{x^2}y{\text{ }} + 12x{y^2}-8{y^3} \hfill \\   = \left( {{x^3}-8{y^3}} ight)-\left( {6{x^2}y - 12x{y^2}} ight) \hfill \\   = \left( {x - 2y} ight)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} ight)-6xy\left( {x - 2y} ight) \hfill \\   = \left( {x - 2y} ight)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}-6xy} ight) \hfill \\   = \left( {x - 2y} ight)\left( {{x^2} - 4xy + 4{y^2}} ight) \hfill \\   = \left( {x - 2y} ight){\left( {x - 2y} ight)^2} = {\left( {x - 2y} ight)^3} \hfill \\ \end{matrix}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (7%):
    2/3
  • Thông hiểu (67%):
    2/3
  • Vận dụng (27%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8 - Cánh diều

Xem thêm