Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Phân thức đại số Cánh Diều

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Phân thức đại số sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tính giá trị biểu thức F

    Giá trị biểu thức F = \frac{a^{2}b^{3}}{a^{3}b^{2}} biết a = 12;b = - 36 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: F = \frac{a^{2}b^{3}}{a^{3}b^{2}}
= \frac{1}{ab}

    Thay a = 12;b = - 36 vào phân thức thu gọn ta được:

    F = \frac{- 36}{12} = - 3

  • Câu 2: Thông hiểu
    Rút gọn phân thức

    Thu gọn phân thức: \frac{4x^{2} + 12x + 9}{2x^{2} - x -
6}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{4x^{2} + 12x + 9}{2x^{2} - x - 6}
= \frac{(2x + 3)^{2}}{(2x + 3)(x - 2)} = \frac{2x + 3}{x -
2}

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tìm đa thức thích hợp

    Biến đổi mỗi phân thức \frac{2x - 5}{3x^{2} + 4} thành một phân thức A bằng nó và có tử thức là đa thức B =
2x^{2} - 3x - 5. Khi đó mẫu thức của phân thức A là:

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định x \in \mathbb{R}

    Nhân cả tử và mẫu của phân thức với x + 1

    \frac{2x - 5}{3x^{2} + 4} = \frac{(2x -
5)(x + 1)}{\left( 3x^{2} + 4 ight)(x + 1)} = \frac{2x^{2} - 3x -
5}{3x^{3} + 3x^{2} + 4x + 4}

    Vậy mẫu thức cần tìm là: 3x^{3} + 3x^{2}
+ 4x + 4.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Thu gọn biểu thức

    Rút gọn biểu thức A = \frac{a^{3} - 4a^{2} - a + 4}{a^{3} - 7a^{2} +
14a - 8}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \frac{a^{3} - 4a^{2} - a + 4}{a^{3}
- 7a^{2} + 14a - 8}

    A = \frac{a^{2}(a - 4) - (a - 4)}{\left(
a^{3} - 8 ight) - 7a(a - 2)}

    A = \frac{(a - 4)(a - 1)(a + 1)}{(a -
2)\left( a^{2} + 2a + 4 - 7a ight)}

    A = \frac{(a - 4)(a - 1)(a + 1)}{(a -
2)\left( a^{2} - 5a + 4 ight)}

    A = \frac{(a - 4)(a - 1)(a + 1)}{(a -
2)(a - 1)(a - 4)} = \frac{a + 1}{a - 2}

  • Câu 5: Thông hiểu
    Xác định đa thức A

    Tìm đa thức A thỏa mãn đẳng thức: \frac{y^{2} - 5y + 4}{y - 4} =
\frac{A}{y - 2};(y eq 2;y eq 4).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{y^{2} - 5y + 4}{y - 4} =
\frac{A}{y - 2}

    \Leftrightarrow \left( y^{2} - 5y + 4
ight)(y - 2) = A(y - 4)

    \Leftrightarrow (y - 4)(y - 1)(y - 2) =
A(y - 4)

    \Leftrightarrow \frac{(y - 4)(y - 1)(y -
2)}{(y - 4)} = A

    \Leftrightarrow A = (y - 1)(y - 2) =
y^{2} - 3y + 2

    Vậy A = y^{2} - 3y + 2

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức B

    Tính giá trị phân thức E = \frac{x^{2} - 2x - 3}{x^{2} + 2x + 1};(x eq
- 1) tại 3x - 1 = 0

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    E = \frac{x^{2} - 2x - 3}{x^{2} + 2x +
1} = \frac{(x + 1)(x - 3)}{(x + 1)^{2}} = \frac{x - 3}{x +
1}

    Theo bài ra ta có: 3x - 1 = 0 \Rightarrow
x = \frac{1}{3} thay vào biểu thức thu gọn ta được:

    E = \dfrac{\dfrac{1}{3} - 3}{\dfrac{1}{3} +1} = - 2

  • Câu 7: Nhận biết
    Hai phân thức bằng nhau

    Phân thức \frac{v^{3} + 27}{v^{2} - 3v + 9} bằng với biểu thức nào dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{v^{3} + 27}{v^{2} - 3v + 9} =
\frac{(v + 3)\left( v^{2} - 3v + 9 ight)}{v^{2} - 3v + 9} = v +
3

  • Câu 8: Vận dụng
    Thực hiện phép tính

    Tính giá trị biểu thức B = \frac{x - y}{x + y} biết \frac{x^{2} + y^{2}}{xy} = \frac{10}{3} với 0 < x < y.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{x^{2} + y^{2}}{xy} = \frac{10}{3}
\Leftrightarrow 3\left( x^{2} + y^{2} ight) = 10xy

    Bình phương hai vế của đẳng thức B ta được:

    B^{2} = \left( \frac{x - y}{x + y}
ight)^{2} = \frac{x^{2} + y^{2} - 2xy}{x^{2} + y^{2} +
2xy}

    = \frac{3\left( x^{2} + y^{2} ight) -
6xy}{3\left( x^{2} + y^{2} ight) + 6xy} = \frac{10xy - 6xy}{10xy +
6xy} = \frac{1}{4}

    0 < x < y nên \left\{ \begin{matrix}
x - y < 0 \\
x + y > 0 \\
\end{matrix} ight. suy ra biểu thức B < 0 hay B = - \frac{1}{2}

  • Câu 9: Nhận biết
    Rút gọn phân thức

    Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ trống: \frac{6b^{2} - 9b}{4b^{2} - 9} =
\frac{3b}{....}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{6b^{2} - 9b}{4b^{2} - 9} =
\frac{3b(2b - 3)}{(2b - 3)(2b + 3)} = \frac{3b}{2b + 3}

    Vậy đa thức cần tìm là 2b +
3.

  • Câu 10: Nhận biết
    Tìm điều kiện xác định của phân thức

    Tìm giá trị của x để phân thức D = \frac{2}{(x - 1)(x - 3)} có nghĩa?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định:

    (x - 1)(x - 3) eq 0 \Leftrightarrow
\left\{ \begin{matrix}
x - 1 eq 0 \\
x - 3 eq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x eq 1 \\
x eq 3 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy để phân thức D có nghĩa thì x eq
1x eq 3.

  • Câu 11: Vận dụng
    Tìm cặp đa thức A; B

    Cho đẳng thức \frac{x^{2} - 1}{\left( x^{2} - 2x + 1 ight)A} =
\frac{x + 1}{\left( x^{2} - x - 6 ight)B};(x eq - 2;1;3). Tìm một cặp đa thức A và B thỏa mãn đẳng thức.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
x^{2} - 2x + 1 = (x - 1)^{2} \\
x^{2} - x - 6 = (x + 2)(x - 3) \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow B = \frac{x - 1}{(x + 2)(x -
3)}A

    Chọn \left\{ \begin{matrix}
A = (x + 2)(x - 3) \\
B = x - 1 \\
\end{matrix} ight.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tìm x để phân thức có nghĩa

    Điều kiện xác định của phân thức C = \frac{x^{2} - 4}{- x^{2} + 4x - 5} là:

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định:

    - x^{2} + 4x - 5 eq 0

    \Leftrightarrow - (x - 2)^{2} - 1 \leq -
1 < 0 với mọi x nên phân thức đã cho luôn có nghĩa.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tìm x biết

    Với giá trị nào của x thì phân thức \frac{2x + 3}{- x + 5} có giá trị bằng \frac{1}{2}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{2x + 3}{- x + 5} =
\frac{1}{2}

    \Leftrightarrow 2(2x + 3) = - x +
5

    \Leftrightarrow 4x + 6 = - x +
5

    \Leftrightarrow 5x = - 1 \Leftrightarrow
x = \frac{- 1}{5}

    Vậy x = \frac{- 1}{5}

  • Câu 14: Vận dụng
    Tìm x nguyên để biểu thức đạt giá trị nguyên

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức \frac{7}{x^{2} - x + 1} đạt giá trị nguyên?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x\mathbb{\in Z \Rightarrow}x^{2} -
x + 1\mathbb{\in Z}, do đó \frac{7}{x^{2} - x + 1}\mathbb{\in Z}

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x^{2} - x + 1 = 1 \\
x^{2} - x + 1 = 7 \\
\end{matrix} ight. (vì x^{2} -
x + 1 > 0)

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x(x - 1) = 0 \\
(x - 3)(x + 2) = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 1 \\
x = - 2 \\
x = 3 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy có 4 giá trị của x để phân thức đạt giá trị nguyên.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tìm điều kiện xác định của phân thức

    Tìm giá trị x để phân thức \dfrac{x - 4}{\dfrac{2x - 1}{x - 1}} xác định?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định:

    \dfrac{2x - 1}{x - 1} eq 0 \Rightarrow\left\{ \begin{matrix}2x - 1 eq 0 \\x - 1 eq 0 \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}x eq \dfrac{1}{2} \\x eq 1 \\\end{matrix} ight.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (27%):
    2/3
  • Thông hiểu (53%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8 - Cánh diều

Xem thêm