Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Hàm số Cánh Diều

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Hàm số sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Cho f(x) = - 2x
+ 2;g(x) = 3x + 1. Tính T = 2f(2) -
3g(4)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f(2) = - 2.2 + 2 = - 2

    g(4) = 3.4 + 1 = 13

    Do đó: T = 2f(2) - 3g(4) = 2.( - 2) -
3.13 = - 43

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Bảng giá trị tương ứng nào dưới đây thể hiện đại lượng y là hàm số của đại lượng x?

    Hướng dẫn:

    Ở bảng 3 với mỗi giá trị của x ta luôn tìm được chỉ một giá trị tương ứng của y.

  • Câu 3: Nhận biết
    Điền đáp án đúng vào ô trống

    Cho hàm số f(x)
= x^{2} - 9 . Thực hiện tính:

    f( - 4) = 7

    f(0) = -9 || - 9

    f( - 2) = -5 || - 5

    f(5) = 16

    f( - 1) = -8 || - 8

    Đáp án là:

    Cho hàm số f(x)
= x^{2} - 9 . Thực hiện tính:

    f( - 4) = 7

    f(0) = -9 || - 9

    f( - 2) = -5 || - 5

    f(5) = 16

    f( - 1) = -8 || - 8

     Ta có:

    f( - 4) = ( - 4)^{2} - 9 =
7

    f(0) = 0^{2} - 9 = - 9

    f( - 2) = ( - 2)^{2} - 9 = -
5

    f(5) = 5^{2} - 9 = 16

    f( - 1) = 1^{2} - 9 = - 8

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn các đáp án đúng

    Hàm số y =f(x) được cho bởi công thức y =f(x) = |x - 3| - 3. Hỏi với những giá trị nào của x thì f(x) = 9?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f(x) = 9

    \Rightarrow |x - 3| - 3 = 9

    \Rightarrow |x - 3| = 12

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x - 3 = 12 \\x - 3 = - 12 \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = 15 \\x = - 9 \\\end{matrix} ight.

    Vậy x = 15 hoặc x = - 9.

  • Câu 5: Nhận biết
    Điền đáp án vào chỗ trống

    Cho hàm số y = -
\frac{2}{3}x . Tính các giá trị sau:

    f(3) = -2 || - 2

    f\left( \frac{- 3}{2} ight)
= 1

    f(0) = 0

    f(6) = -4 ||- 4

    Đáp án là:

    Cho hàm số y = -
\frac{2}{3}x . Tính các giá trị sau:

    f(3) = -2 || - 2

    f\left( \frac{- 3}{2} ight)
= 1

    f(0) = 0

    f(6) = -4 ||- 4

    Ta có:

    f(3) = - \frac{2}{3}.3 = - 2

    f\left( \frac{- 3}{2} ight) = -
\frac{2}{3}.\left( - \frac{3}{2} ight) = 1

    f(0) = - \frac{2}{3}.0 = 0

    f(6) = - \frac{2}{3}.6 = -
4

  • Câu 6: Thông hiểu
    Xác định hàm số

    Cho các công thức y - 3 = x; - 2y = x;y^{2} = x. Có bao nhiêu công thức chứng tỏ y là hàm số của x?

    Hướng dẫn:

    Ta thấy \left\{ \begin{gathered}
  y - 3 = x \Rightarrow y = x + 3 \hfill \\
   - 2y = x \Rightarrow y =  - \frac{1}{2}x \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. là các hàm số

    Xét {y^2} = x ta thấy khi x = 4 thì y = ±2, mỗi giá trị của x cho hai giá trị của y nên y không là hàm số của x.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Điền đáp án vào chỗ trống

    Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x) = \frac{36}{x} .

    x

    -9

    -6

    3

    12

    36

    y = f(x)

    -4 || - 4

    -6 || - 6

    12

    3

    1

    Đáp án là:

    Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x) = \frac{36}{x} .

    x

    -9

    -6

    3

    12

    36

    y = f(x)

    -4 || - 4

    -6 || - 6

    12

    3

    1

    Hoàn thành bảng sau:

    x

    -9

    -6

    3

    12

    36

    y = f(x)

    -4

    -6

    12

    3

    1

  • Câu 8: Vận dụng
    Tìm các số nguyên dương thỏa mãn điều kiện

    Nếu tích của hai số nguyên dương liên tiếp là 1122, hãy tìm tổng hai số đó.

    Hướng dẫn:

    Gọi hai số nguyên dương liên tiếp lần lượt là x và x + 1.

    Điều kiện x \in {\mathbb{Z}^ + }

    Ta có: Tích của hai số nguyên dương liên tiếp là 1122 nghĩa là:

    f(x) = x.(x + 1)

    Bài toán trở thành tìm giá trị của x khi f(x) = 1122

    x.(x + 1) = 1122

    \Rightarrow x^{2} + x - 1122 =
0

    \Rightarrow x^{2} + 34x - 33x - 1122 =
0

    \Rightarrow x(x + 34) - 33(x + 34) =
0

    \Rightarrow (x - 33)(x + 34) =
0

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x - 33 = 0 \\
x + 34 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 33(tm) \\
x = - 34(ktm) \\
\end{matrix} ight.

    Vậy hai số tự nhiên cần tìm là 33 và 34

    => Tổng hai số đó là 67.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án sai

    Cho hàm số y =
f(x) = 3 - x^{2}. Chọn kết quả sai.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f( - 2) = 3 - ( - 2)^{2} = 3 - 4 = - 1
eq 7

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho bảng giá trị sau. Chọn đáp án đúng.

    Hướng dẫn:

    Từ bảng giá trị ta thấy mỗi giá trị của x luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y nên đại lượng y là hàm số của đại lượng x.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Điền đáp án vào chỗ trống

    Cho hàm số y = -
\frac{2}{3}x . Tìm các giá trị của x ứng với:

    f(x) = - 2 \Rightarrow x = 3

    f(x) = \frac{2}{3} \Rightarrow x
= -1 || - 1

    Đáp án là:

    Cho hàm số y = -
\frac{2}{3}x . Tìm các giá trị của x ứng với:

    f(x) = - 2 \Rightarrow x = 3

    f(x) = \frac{2}{3} \Rightarrow x
= -1 || - 1

    Ta có:

    f(x) = - 2 \Rightarrow - \frac{2}{3}x =
- 2 \Rightarrow x = 3

    f(x) = \frac{2}{3} \Rightarrow -
\frac{2}{3}x = \frac{2}{3} \Rightarrow x = - 1

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tìm điều kiện của x

    Hàm số y = -
\frac{2}{3}x nhận giá trị dương khi

    Hướng dẫn:

    Do - \frac{2}{3} < 0 nên để y =  - \frac{2}{3}x nhận giá trị dương thì x < 0.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tìm các giá trị của x

    Cho hàm số y = 2x - 6. Tìm các giá trị của x sao cho y nhận giá trị nhỏ hơn 3.

    Hướng dẫn:

    Theo yêu cầu bài toán ta có:

    y < 3 \Rightarrow 2x - 6 <
3

    \Rightarrow x <
\frac{9}{2}

    Vậy x < \frac{9}{2} là giá trị cần tìm.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Chọn bảng không biểu diễn một hàm số.

    Hướng dẫn:

    Bảng không biểu diễn một hàm số là:

    Không là hàm số, vì với x = −4 ta xác định được 2 giá trị khác nhau của y là 4 và 12

  • Câu 15: Thông hiểu
    Hoàn thành bảng số liệu

    Cho hàm số y =
f(x) = 2x + 1 . Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f(x) vào bảng sau:

    x

    -2

    -1

    - \frac{1}{2}

    0

    1

    2

    f(x)

    -3

    -1 || - 1

    0

    1

    3

    5

    Đáp án là:

    Cho hàm số y =
f(x) = 2x + 1 . Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f(x) vào bảng sau:

    x

    -2

    -1

    - \frac{1}{2}

    0

    1

    2

    f(x)

    -3

    -1 || - 1

    0

    1

    3

    5

    Hoàn thành bảng như sau:

    x

    -2

    -1

    - \frac{1}{2}

    0

    1

    2

    f(x)

    -3

    -1

    0

    1

    3

    5

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (20%):
    2/3
  • Thông hiểu (73%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8 - Cánh diều

Xem thêm