Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến  sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm bậc của đa thức

    Xác định bậc đa thức D = \left( - \frac{1}{3}xz^{2}
ight)by\left( - \frac{2}{5}xyz ight)

    Hướng dẫn:

    Ta có:'

    D = \left( - \frac{1}{3}xz^{2}
ight)by\left( - \frac{2}{5}xyz ight)

    D = \left\lbrack \left( - \frac{1}{3}
ight).\left( - \frac{2}{5} ight) ightbrack.b.(x.x).(y.y).\left(
z^{2}.z ight)

    D =
\frac{2b}{15}.x^{2}y^{2}z^{3}

    Bậc của đơn thức là: 2 + 2 + 3 =
7.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tính tổng hệ số thỏa mãn điều kiện

    Thu gọn đa thức:

    B = 3x^{2}y + 2xyz - xy^{2} + 9xy -
6x^{2}y - xyz - 7

    Tính tổng hệ số của các đơn thức có bậc cao nhất.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = 3x^{2}y + 2xyz - xy^{2} + 9xy -
6x^{2}y - xyz - 7

    B = \left( 3x^{2}y - 6x^{2}y ight) +
(2xyz - xyz) - xy^{2} + 9xy - 7

    B =  - 3{x^2}y + xyz - x{y^2} + 9xy - 7

    Tổng hệ số các đơn thức có bậc cao nhất là:

    -3 + 1 – 1 = -3

  • Câu 3: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Tính giá trị của biểu thức M = 6x^{2}y + 50,5xy^{2} + x^{2}y -
51,5xy^{2} tại x = - \frac{1}{7};y
= 14.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    M = 6x^{2}y + 50,5xy^{2} + x^{2}y -
51,5xy^{2}

    M = \left( 6x^{2}y + x^{2}y ight) +
\left( 50,5xy^{2} - 51,5xy^{2} ight)

    M = 7x^{2}y - xy^{2}

    Thay giá trị x = - \frac{1}{7};y =
14 vào biểu thức M ta được:

    M = 7.\left( - \frac{1}{7}
ight)^{2}.14 - \left( - \frac{1}{7} ight).14^{2} = 30.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Xác định hệ số thỏa mãn điều kiện

    Thu gọn đa thức:

    N = 15x^{2}y^{3} - 3xy^{3} +
16x^{2}y^{3} - 16xy^{3} - 15x^{2}y^{3} + 18xy^{3} -
2x^{3}y^{4}

    Xác định hệ số của đơn thức có bậc thấp nhất có trong đa thức thu gọn.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    N = 15x^{2}y^{3} - 3xy^{3} +
16x^{2}y^{3} - 16xy^{3} - 15x^{2}y^{3} + 18xy^{3} -
2x^{3}y^{4}

    N = \left( 15x^{2}y^{3} - 15x^{2}y^{3} +
16x^{2}y^{3} ight) + \left( - 3xy^{3} - 16xy^{3} + 18xy^{3} ight) -
2x^{3}y^{4}

    N = 16x^{2}y^{3} - xy^{3} -
2x^{3}y^{4}

    Đơn thức có bậc thấp nhất là: - x{y^3}

    Hệ số của đơn thức có bậc thấp nhất là -1.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn khẳng định sai

    Tìm khẳng định sai:

    Hướng dẫn:

    Đáp án sai là: “Đơn thức ax^{2}\frac{1}{4}y^{2}x (a là hằng số) có hệ số là a^{2} và phần biến là x^{2}y^{2}z.”

    Đơn thức ax^{2}\frac{1}{4}y^{2}x (a là hằng số) có hệ số là \frac{a^{2}}{4} và phần biến là x^{2}y^{2}z.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Thu gọn đa thức: U = \frac{1}{3}x^{2}y + xy^{2} - xy +
\frac{1}{2}xy^{2} - 5xy - \frac{1}{3}x^{2}y

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    U = \frac{1}{3}x^{2}y + xy^{2} - xy +
\frac{1}{2}xy^{2} - 5xy - \frac{1}{3}x^{2}y

    U = \left( \frac{1}{3}x^{2}y -
\frac{1}{3}x^{2}y ight) + \left( xy^{2} + \frac{1}{2}xy^{2} ight) +
( - xy - 5xy)

    U = \frac{3}{2}xy^{2} - 6xy

  • Câu 7: Nhận biết
    Tìm đơn thức đồng dạng

    Đơn thức đồng dạng với đơn thức - \frac{4}{5}x^{2}y^{3}z là:

    Hướng dẫn:

    Đơn thức đồng dạng với đơn thức -
\frac{4}{5}x^{2}y^{3}z là: \frac{\sqrt{3}}{1 + 2}zy^{3}x^{2}

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức B

    Cho a,b,c là những hằng số thỏa mãn a + b + c = 1248. Tính giá trị đa thức B = ax^{2}y^{2} - bx^{4}y + cxy^{6} tại x = 1;y = - 1.

    Hướng dẫn:

    Thay giá trị x = 1;y = - 1 vào biểu thức B:

    B = a.1^{2}.( - 1)^{2} - b.(1)^{4}.( -
1) + c.(1).( - 1)^{6} = a + b + c = 1248

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Thu gọn đa thức:

    T =  y^{3} - 7x^{4}y^{4}   - 10x^{4}y^{3} + 6y^{3} + 4x^{4}y^{4}  -  x^{4}y^{3}-6x^{4}y^{4}

    Thứ tự hệ số của các đơn thức có bậc giảm dần là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    T = y^{3} - 7x^{4}y^{4} - 10x^{4}y^{3} +
6y^{3} + 4x^{4}y^{4} - x^{4}y^{3} - 6x^{4}y^{4}

    T = \left( y^{3} + 6y^{3} ight) +
\left( - 7x^{4}y^{4} + 4x^{4}y^{4} - 6x^{4}y^{4} ight) + \left( -
10x^{4}y^{3} - x^{4}y^{3} ight)

    T = 7y^{3} - 9x^{4}y^{4} -
11x^{4}y^{3}

    T = - 9x^{4}y^{4} - 11x^{4}y^{3} +
7y^{3}

    Thứ tự hệ số của các đơn thức có bậc giảm dần là: - 9; - 11;7.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Thu gọn đơn thức 6x^{2}y^{3}.\left( \frac{- 2}{3} ight)x\left( -
3yz^{2} ight)^{2}ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    6x^{2}y^{3}.\left( \frac{- 2}{3}
ight)x\left( - 3yz^{2} ight)^{2}

    = \left\lbrack 6.\left( \frac{- 2}{3}
ight).( - 3)^{2} ightbrack.\left( x^{2}.x ight).\left(
y^{3}.y^{2} ight).\left( z^{2} ight)^{2}

    = - 36.x^{3}.y^{5}.z^{4}

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tính tổng hệ số của các đơn thức

    Cho thức sau:

    A = - 5u^{3}v^{4} + 9u - 5u^{3}v^{4} -
8u + 8u^{2}v^{2} - 8u^{4}v^{2} + 8u^{3}v^{4}

    Thu gọn đa thức ta thu được kết quả: A = a{u^3}{v^4} + b{u^2}{v^2} + c{u^4}{v^2} + u với a,b,c là hằng số. Tính giá trị a+b+c.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = - 5u^{3}v^{4} + 9u - 5u^{3}v^{4} -
8u + 8u^{2}v^{2} - 8u^{4}v^{2} + 8u^{3}v^{4}

    A = \left( - 5u^{3}v^{4} + 8u^{3}v^{4} -
5u^{3}v^{4} ight) + (9u - 8u) + \left( 8u^{2}v^{2} - 8u^{4}v^{2}
ight)

    A = \left( - 5u^{3}v^{4} + 8u^{3}v^{4} -
5u^{3}v^{4} ight) + (9u - 8u) + 8u^{2}v^{2} - 8u^{4}v^{2}

    A = - 2u^{3}v^{4} + u + 8u^{2}v^{2} -
8u^{4}v^{2}

    \Rightarrow a =  - 2;b = 8;c =  - 8

    \Rightarrow a + b + c =  - 2 + 8 - 8 =  - 2.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Xác định bậc của đa thức G

    Xác định bậc của đa thức G = 2xy + \frac{1}{2}x^{3}y^{2} - xy -
\frac{1}{2}x^{3}y^{2} + y - 1

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    G = 2xy + \frac{1}{2}x^{3}y^{2} - xy -
\frac{1}{2}x^{3}y^{2} + y - 1

    G = (2xy - xy) + \left(
\frac{1}{2}x^{3}y^{2} - \frac{1}{2}x^{3}y^{2} ight) + y -
1

    G = xy + y - 1

    Đa thức thu gọn có bậc là 2.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Điền đáp án đúng vào chỗ trống

    Thu gọn đa thức: C = ab + 3a^{2}b + 2a^{2} - 2ab - 3a^{2}b ta được:

    C = -1 || - 1 ab + 0 a^{2}b + 2 a^{2}

    Đáp án là:

    Thu gọn đa thức: C = ab + 3a^{2}b + 2a^{2} - 2ab - 3a^{2}b ta được:

    C = -1 || - 1 ab + 0 a^{2}b + 2 a^{2}

    Ta có:

    C = ab + 3a^{2}b + 2a^{2} - 2ab -
3a^{2}b

    C = (ab - 2ab) + \left( 3a^{2}b -
3a^{2}b ight) + 2a^{2}

    C = - ab + 2a^{2}

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tìm bậc của đa thức

    Xác định bậc của đa thức

    Q = 5x^{2}y - 3xy + \frac{1}{2}x^{2}y -
5xy - \frac{1}{3}x + \frac{1}{2} + \frac{2}{3}x -
\frac{1}{4}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Q = 5x^{2}y - 3xy + \frac{1}{2}x^{2}y -
5xy - \frac{1}{3}x + \frac{1}{2} + \frac{2}{3}x -
\frac{1}{4}

    Q = \left( 5x^{2}y + \frac{1}{2}x^{2}y
ight) + ( - 3xy - 5xy) + \left( - \frac{1}{3}x + \frac{2}{3}x ight)
+ \left( \frac{1}{2} - \frac{1}{4} ight)

    Q = \frac{11}{2}x^{2}y - 8xy +
\frac{1}{3}x + \frac{1}{4}

    Đa thức có bậc là 3.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Thu gọn đa thức: I = - 2xy^{2} + \frac{1}{3}x^{3}y - x -
\frac{1}{3}x^{3}y + xy^{2} + x - 4x^{2}y

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    W = - 2xy^{2} + \frac{1}{3}x^{3}y - x -\frac{1}{3}x^{3}y + xy^{2} + x - 4x^{2}y

    W = \left( - 2xy^{2} + xy^{2}ight) + \left( \frac{1}{3}x^{3}y - \frac{1}{3}x^{3}y ight) + ( - x +x) - 4x^{2}y

    W = - xy^{2} - 4x^{2}y

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (7%):
    2/3
  • Thông hiểu (93%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8 - Cánh diều

Xem thêm