Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Hằng đẳng thức đáng nhớ Cánh Diều

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Hằng đẳng thức đáng nhớ sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Xác định x thỏa mãn biểu thức

    Tìm x biết: (x +
2)\left( x^{2} - 2x + 4 ight) - x\left( x^{2} + 2 ight) =
14

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x + 2)\left( x^{2} - 2x + 4 ight) -
x\left( x^{2} + 2 ight) = 14

    x^{3} + 2^{3} - \left( x^{3} - 2x
ight) = 14

    x^{3} + 8 - x^{3} + 2x = 14

    x = 3

    Vậy x = 3.

  • Câu 2: Nhận biết
    Tìm khẳng định sai

    Chọn đáp án sai.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x + y)(x + y) = (x + y)^{2} = x^{2} +
2xy + y^{2} eq y^{2} - x^{2}

  • Câu 3: Vận dụng
    Rút gọn biểu thức K

    Thu gọn biểu thức:

    K = (3 + 1)\left( 3^{2} + 1 ight)\left(
3^{4} + 1 ight)\left( 3^{8} + 1 ight)\left( 3^{16} + 1 ight)\left(
3^{32} + 1 ight)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    K = (3 + 1)\left( 3^{2} + 1
ight)\left( 3^{4} + 1 ight)\left( 3^{8} + 1 ight)\left( 3^{16} + 1
ight)\left( 3^{32} + 1 ight)

    K = \frac{2}{2}.(3 + 1)\left( 3^{2} + 1
ight)\left( 3^{4} + 1 ight)\left( 3^{8} + 1 ight)\left( 3^{16} + 1
ight)\left( 3^{32} + 1 ight)

    K = \frac{1}{2}.(3 - 1).(3 + 1)\left(
3^{2} + 1 ight)\left( 3^{4} + 1 ight)\left( 3^{8} + 1 ight)\left(
3^{16} + 1 ight)\left( 3^{32} + 1 ight)

    K = \frac{1}{2}.\left( 3^{2} - 1
ight)\left( 3^{2} + 1 ight)\left( 3^{4} + 1 ight)\left( 3^{8} + 1
ight)\left( 3^{16} + 1 ight)\left( 3^{32} + 1 ight)

    K = \frac{1}{2}.\left( 3^{4} - 1
ight)\left( 3^{4} + 1 ight)\left( 3^{8} + 1 ight)\left( 3^{16} + 1
ight)\left( 3^{32} + 1 ight)

    K = \frac{1}{2}.\left( 3^{8} - 1
ight)\left( 3^{8} + 1 ight)\left( 3^{16} + 1 ight)\left( 3^{32} +
1 ight)

    K = \frac{1}{2}.\left( 3^{16} - 1
ight)\left( 3^{16} + 1 ight)\left( 3^{32} + 1 ight)

    K = \frac{1}{2}.\left( 3^{32} - 1
ight)\left( 3^{32} + 1 ight)

    K = \frac{1}{2}.\left( 3^{64} - 1
ight)

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm x biết

    Tìm giá trị x thỏa mãn: 4(x + 1)^{2} + (2x + 1)^{2} - 8(x - 1)(x + 1) =
11

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    4(x + 1)^{2} + (2x + 1)^{2} - 8(x - 1)(x
+ 1) = 11

    4\left( x^{2} + 2x + 1 ight) + \left(
4x^{2} - 4x + 1 ight) - 8\left( x^{2} - 1 ight) = 11

    4x^{2} + 8x + 4 + 4x^{2} - 4x + 1 -
8x^{2} + 8 = 11

    \left( 4x^{2} + 4x^{2} - 8x^{2} ight)
+ (8x - 4x) + 13 = 11

    4x = - 2

    x = - \frac{1}{2}

    Vậy  x = - \frac{1}{2} .

  • Câu 5: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức Q

    Cho a^{2} +
b^{2} + c^{2} = m. Tính theo m giá trị biểu thức:

    Q = (2a + 2b - c)^{2} + (2b + 2c - a)^{2} + (2c +
2a - b)^{2}

    Hướng dẫn:

    Giả sử a + b + c = x khi đó ta có:

    Q = (2a + 2b - c)^{2} + (2b + 2c -
a)^{2} + (2c + 2a - b)^{2}

    Q = (2x - 3c)^{2} + (2x - 3b)^{2} + (2x
- 3a)^{2}

    Q = \left( 4x^{2} - 12xc + 9c^{2}
ight) + \left( 4x^{2} - 12xb + 9b^{2} ight) + \left( 4x^{2}2 ight)
- 12xa + 9a^{2}

    Q = 12x^{2} - 12(a + b + c) + 9\left(
a^{2} + b^{2} + c^{2} ight)

    Q = 12x^{2} - 12x^{2} + 9m =
9m

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây.

    Hướng dẫn:

    Đáp án đúng:

    3a + 3a^{2} + a^{3} + 1 = a^{3} + 3a^{2}
+ 3a + 1 = (a + 1)^{3}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Biến đổi biểu thức

    Rút gọn biểu thức (x + 1)^{2} - (x - 1)^{2} + 3x^{2} - 3x(x - 1)(x +
1)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x + 1)^{2} - (x - 1)^{2} + 3x^{2} -
3x(x - 1)(x + 1)

    = (x + 1 - x + 1)(x + 1 + x - 1) +
3x^{2} - 3x\left( x^{2} - 1 ight)

    = 4x + 3x^{2} - 3x^{3} + 3x = - 3x^{3} +
3x^{2} + 7x

  • Câu 8: Thông hiểu
    Rút gọn biểu thức A

    Thu gọn biểu thức A = (a + b)^{3} + (a - b)^{3} -
2a^{3}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = (a + b)^{3} + (a - b)^{3} -
2a^{3}

    A = a^{3} + 3a^{2}b + 3ab^{2} + b^{3} +
a^{3} - 3a^{2}b + 3ab^{2} - b^{3} - 2a^{3}

    A = \left( a^{3} + a^{3} - 2a^{3}
ight) + \left( 3a^{2}b - 3a^{2}b ight) + \left( 3ab^{2} + 3ab^{2}
ight) + \left( b^{3} - b^{3} ight)

    A = 6ab^{2}

  • Câu 9: Vận dụng
    Tính giá trị nhỏ nhất của C

    Cho x + y + z =
0. Tính giá trị biểu thức C = x^{3}
+ y^{3} + z^{3} - 3xyz.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x + y)^{3} = x^{3} + y^{3} + 3xy(x +
y)

    x^{3} + y^{3} = (x + y)^{3} - 3xy(x +
y)

    Từ đó ta có:

    C = x^{3} + y^{3} + z^{3} -
3xyz

    = (x + y)^{3} - 3xy(x + y) + z^{3} -
3xyz

    = \left\lbrack (x + y)^{3} + z^{3}
ightbrack - 3xy(x + y + z)

    = (x + y + z)\left\lbrack (x + y)^{2} -
(x + y)z + z^{2} ightbrack - 3xy(x + y + z)

    = 0.\left\lbrack (x + y)^{2} - (x + y)z
+ z^{2} ightbrack - 3xy.0 = 0

  • Câu 10: Nhận biết
    Khai triển hằng đẳng thức

    Khai triển 9x^{2}
- 25y^{2} theo hằng đẳng thức ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có: 9x^{2} - 25y^{2} = (3x)^{2} -
(5y)^{2} = (3x - 5y)(3x + 5y)

  • Câu 11: Thông hiểu
    Xác định x thỏa mãn biểu thức

    Tìm x biết: (x -
3)^{3} - (x - 3)\left( x^{2} + 3x + 9 ight) + 9(x + 1)^{2} =
15

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x - 3)^{3} - (x - 3)\left( x^{2} + 3x +
9 ight) + 9(x + 1)^{2} = 15

    \Leftrightarrow x^{3} - 9x^{2} + 27x -
27 - x^{3} + 27 + 9x^{2} + 18x + 9 = 15

    \Leftrightarrow 45x = 6 \Leftrightarrow
x = \frac{2}{15}

    Vậy x = \frac{2}{15}

  • Câu 12: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Tính giá trị biểu thức I = \frac{- 47^{2} + 63^{2}}{215^{2} -
105^{2}}.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    I = \frac{- 47^{2} + 63^{2}}{215^{2} -
105^{2}} = \frac{(63 - 47)(63 + 47)}{(215 - 105)(215 + 105)} =
\frac{16.110}{110.320} = \frac{1}{20}

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức B

    Tính giá trị biểu thức B = x^{3} - 3xy(x - y) - y^{3} - x^{2} + 2xy -
y^{2} biết x = 7 + y

    Hướng dẫn:

    B = x^{3} - 3xy(x - y) - y^{3} - x^{2} +
2xy - y^{2}

    B = \left( x^{3} - 3x^{2}y + 3xy^{3} -
y^{3} ight) - \left( x^{2} - 2xy + y^{2} ight)

    B = (x - y)^{3} - (x -
y)^{2}(*)

    Ta lại có: x = 7 + y \Rightarrow x - y =
7 thay vào (*) ta được:

    B = 7^{3} - 7^{2} = 294

  • Câu 14: Nhận biết
    Biến đổi biểu thức

    Viết biểu thức (x - 3y)\left( x^{2} + 3xy + 9y^{2}
ight) dưới dạng hiệu hai lập phương.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x - 3y)\left( x^{2} + 3xy + 9y^{2}
ight) = x^{3} - (3y)^{3}

  • Câu 15: Vận dụng cao
    Xác định giá trị nhỏ nhất của M

    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = \left( x^{2} + 4x + 5 ight)\left( x^{2} + 4x
+ 6 ight) + 3

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    M = \left( x^{2} + 4x + 5 ight)\left(
x^{2} + 4x + 6 ight) + 3

    M = \left( x^{2} + 4x + 5 ight)\left(
x^{2} + 4x + 5 + 1 ight) + 3

    M = \left( x^{2} + 4x + 5 ight)^{2} +
\left( x^{2} + 4x + 5 ight) + 3

    M = \left( x^{2} + 4x + 5 ight)^{2} +
\left( x^{2} + 4x + 4 ight) + 4

    M = \left( x^{2} + 4x + 5 ight)^{2} +
(x + 2)^{2} + 4

    Ta có:

    x^{2} + 4x + 5 = x^{2} + 4x + 4 + 1 = (x
+ 2)^{2} + 1 \geq 1,\forall x\mathbb{\in R}

    (x + 2)^{2} \geq 0;\forall
x\mathbb{\in R} suy Ra M = \left(
x^{2} + 4x + 5 ight)^{2} + (x + 2)^{2} + 4 \geq 1 + 4 = 5

    Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi \left\{
\begin{matrix}
x^{2} + 4x + 5 = 0 \\
x + 2 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow x = - 2

    Vậy M đạt giá trị nhỏ nhất là 5 khi x = -2.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (20%):
    2/3
  • Thông hiểu (53%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8 - Cánh diều

Xem thêm