Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 Toán 8 Cánh Diều (Đề 2)

Lớp: Lớp 8
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 - có đáp án theo chương trình sách Cánh Diều nha!

Đề thi học kì 1 Toán lớp 8 Cánh diều

PHÒNG GD&ĐT …….

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

(Hãy chọn các đáp án đúng nhất trong các đáp án sau)

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số?

  1. \frac{{2x + 1}}{{x - 3}}\(\frac{{2x + 1}}{{x - 3}}\)
  2. \frac{{\sqrt m }}{{m - 3}}\(\frac{{\sqrt m }}{{m - 3}}\)
  3. \frac{{\sqrt {3a}  + 1}}{{a - 3}}\(\frac{{\sqrt {3a} + 1}}{{a - 3}}\)
  4. \frac{{2n + 1}}{{\sqrt {n - 5} }}\(\frac{{2n + 1}}{{\sqrt {n - 5} }}\)

Câu 2. Tổng hai phân thức \frac{{ - 2}}{{3{x^2}y}}\(\frac{{ - 2}}{{3{x^2}y}}\)\frac{{2x + 1}}{{3{x^2}y}}\(\frac{{2x + 1}}{{3{x^2}y}}\) bằng

  1. \frac{{2x - 1}}{{3{x^2}y}}\(\frac{{2x - 1}}{{3{x^2}y}}\)
  2. \frac{{2x - 1}}{{6{x^2}y}}\(\frac{{2x - 1}}{{6{x^2}y}}\)
  3. \frac{{2x - 1}}{{9{x^2}y}}\(\frac{{2x - 1}}{{9{x^2}y}}\)
  4. \frac{{2x + 3}}{{3{x^2}y}}\(\frac{{2x + 3}}{{3{x^2}y}}\)

Câu 3. Tích đơn thức - 5{a^3}\(- 5{a^3}\) và đa thức 2{a^2} + 3a - 5\(2{a^2} + 3a - 5\) có kết quả là:

  1. - 10{a^5} - 15{a^4} + 25{a^3}\(- 10{a^5} - 15{a^4} + 25{a^3}\)
  2. 10{a^5} - 15{a^4} + 25{a^3}\(10{a^5} - 15{a^4} + 25{a^3}\)
  3. - 10{a^5} - 15{a^4} - 25{a^3}\(- 10{a^5} - 15{a^4} - 25{a^3}\)
  4. 10{a^5} + 15{a^4} + 25{a^3}\(10{a^5} + 15{a^4} + 25{a^3}\)

Câu 4. Đẳng thức nào sau đây không chính xác?

  1. {\left( {a + b} \right)^2} + {\left( {a - b} \right)^2} = 2\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\({\left( {a + b} \right)^2} + {\left( {a - b} \right)^2} = 2\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\)
  2. {\left( {m + n} \right)^2} - 4mn = {\left( {m - n} \right)^2}\({\left( {m + n} \right)^2} - 4mn = {\left( {m - n} \right)^2}\)
  3. {\left( { - x - y} \right)^2} =  - {\left( {x + y} \right)^2}\({\left( { - x - y} \right)^2} = - {\left( {x + y} \right)^2}\)
  4. \left( { - p - q} \right)\left( { - p + q} \right) = {p^2} - {q^2}\(\left( { - p - q} \right)\left( { - p + q} \right) = {p^2} - {q^2}\)

Câu 5. Rút gọn biểu thức x\left( {x - y} \right) + y\left( {x - y} \right) + {x^2} + {y^2}\(x\left( {x - y} \right) + y\left( {x - y} \right) + {x^2} + {y^2}\) ta được:

  1. - 2xy\(- 2xy\)
  2. 2{y^2}\(2{y^2}\)
  3. 2xy\(2xy\)
  4. 2{x^2}\(2{x^2}\)

Câu 6. Phân tích đa thức {a^3} - {a^2}x - a{y^2} + x{y^2}\({a^3} - {a^2}x - a{y^2} + x{y^2}\) thành nhân tử. Kết quả nào dưới đây đúng?

  1. \left( {x - a} \right)\left( {a - y} \right)\left( {a + y} \right)\(\left( {x - a} \right)\left( {a - y} \right)\left( {a + y} \right)\)
  2. \left( {a - x} \right)\left( {a - y} \right)\left( {a + y} \right)\(\left( {a - x} \right)\left( {a - y} \right)\left( {a + y} \right)\)
  3. \left( {a - x} \right)\left( {y - a} \right)\left( {a + y} \right)\(\left( {a - x} \right)\left( {y - a} \right)\left( {a + y} \right)\)
  4. \left( {a + x} \right)\left( {a - y} \right)\left( {a + y} \right)\(\left( {a + x} \right)\left( {a - y} \right)\left( {a + y} \right)\)

Câu 7. Cho hàm số y =  - \frac{1}{2}x - 1\(y = - \frac{1}{2}x - 1\). Hãy chọn bảng giá trị đúng của hàm số đã cho?

  1. Đề thi học kì 1 Toán 8 Cánh Diều (Đề 2)
  2. Đề thi học kì 1 Toán 8 Cánh Diều (Đề 2)
  3. Đề thi học kì 1 Toán 8 Cánh Diều (Đề 2)
  4. Đề thi học kì 1 Toán 8 Cánh Diều (Đề 2)

Câu 8. Đồ thị hàm số y = 5 + m.x\(y = 5 + m.x\)y = 8\left( { - 1 + \frac{n}{8}.x} \right)\(y = 8\left( { - 1 + \frac{n}{8}.x} \right)\) là hai đường thẳng song song, khi đó hệ số m và n phải thỏa mãn điều kiện gì?

  1. m \ne n\(m \ne n\)
  2. m > n\(m > n\)
  3. m < n\(m < n\)
  4. m = n\(m = n\)

Câu 9. Hình thoi không có tính chất nào sau đây?

  1. Các cạnh đối song song với nhau.
  2. Các góc ở đỉnh là các góc vuông.
  3. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
  4. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Câu 10. Cho ba đoạn thẳng phân biệt cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn thì số hình bình hành nhận hai trong ba đoạn thẳng đó làm đường chéo là:

  1. 5
  2. 2
  3. 4
  4. 3

Câu 11. Hình chữ nhật có tất cả tính chất của hình nào? Hãy chọn đáp án chính xác nhất?

  1. Hình bình hành.
  2. Hình thang cân.
  3. Hình bình hành và hình thang cân.
  4. Hình thang.

Câu 12. Cho tam giác ABC\(ABC\) vuông cân tại A\(A\). Gọi M, N, P\(M, N, P\) lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA\(AB, BC, CA\). Tứ giác AMNP\(AMNP\) là hình gì?

  1. Hình bình hành
  2. Hình vuông
  3. Hình chữ nhật
  4. Hình thoi

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Cho biểu thức:

B = \frac{m}{{m - 4}} + \frac{{24 - {m^2}}}{{{m^2} - 16}} + \frac{1}{{m + 4}}\(B = \frac{m}{{m - 4}} + \frac{{24 - {m^2}}}{{{m^2} - 16}} + \frac{1}{{m + 4}}\)

b) Chứng minh B = \frac{5}{{m - 4}}\(B = \frac{5}{{m - 4}}\)

c) Tính giá trị của B\(B\) khi m = 10\(m = 10\).

d) Tìm các số nguyên x để giá trị của biểu thức B\(B\) là số nguyên?

Câu 2. Lương mỗi tháng chị A nhận được gồm 10 triệu đồng tiền lương cơ bản và cứ hoàn thành thêm một sản phẩm chị A sẽ nhận thêm 25 000 đồng tiền công.

a) Hỏi nếu trong tháng đó, chị A hoàn thành được x sản phẩm thì số tiền y (đồng) mà chị nhận được là bao nhiêu? Hỏi y có phải là hàm số bậc nhất hay không? Vì sao?

b) Hỏi chị A phải hoàn thành bao nhiêu sản phẩm nếu chị muốn nhận lương tháng đó là 15 triệu đồng?

Câu 3. Cho hình bình hành ABCD\(ABCD\)BC = 2AB\(BC = 2AB\), \widehat A = {60^0}\(\widehat A = {60^0}\). Gọi trung điểm các cạnh BC\(BC\)AD\(AD\) lần lượt là điểm E\(E\)F\(F\). Gọi I là điểm đối xứng với A\(A\) qua B\(B\).

a) Tứ giác ABEF\(ABEF\) là hình gì?

b) Chứng minh tứ giác AIEF\(AIEF\) là hình thang cân.

c) Chứng minh BICD\(BICD\) là hình chữ nhật.

d) Tính số đo \widehat {AED}\(\widehat {AED}\)?

Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 68,1m\(68,1m\)72m\(72m\). Biết rằng chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của hình chóp là 77m\(77m\). Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp tứ giác đều.

(Đáp án đề thi có trong file PDF, mời bạn đọc tải đề tham khảo)

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8 - Cánh diều

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm