Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 4 - Nghỉ dịch Corona (từ 02/03 - 08/03)

Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Tiếng Anh lớp 4

VnDoc tiếp tục giới thiệu Bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 4 - Nghỉ dịch Corona (từ 02/03 - 08/03) bao gồm các dạng bài tập tiếng Anh khác nhau, cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức trong thời gian nửa học kì 2.

Trong thời gian nghỉ học ở nhà, việc tự học bằng trực tuyến là lựa chọn thích hợp cho các em học sinh. Những bài tập ôn tập tai nhà trên VnDoc.com là tài liệu hữu ích nhằm ôn luyện kiến thức đã học để không bị xao nhãng việc học, bên cạnh đó còn giúp các em học sinh chuẩn bị kiến thức cho bài thi giữa học kì 2 sắp tới.

Tham khảo thêm:  Bài tập ở nhà môn tiếng Anh 4 trong thời gian nghỉ

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • 1: Chọn từ khác loại
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
  • 1. Bạn có muốn một chút nước cam không?
    Would you like some orange juice?
  • 2. Anh trai của tôi là một bác sĩ.
    My brother is a doctor.
  • 3: Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi

    Hi. I’m Lily. Look at this picture. I’ll tell you about my family. There are 4 people in my family. This is my parents. My father is taller than my mother. He is a driver and my mother is a housewife. This is my sister, Linda. She is eleven years old. She is older than me. She is slim but very sporty. She like playing football. She is lovely and cheerful. The smallest girl is me. I love family.

  • 1. How many people are there in her family?
    There are 4 people in her family. There are four people in her family.
  • 2. Is her father tall?
    Yes, he is.
  • 3. What is her sister’s name?
    Her name is Linda.
  • 4. What does her sister look like?
    She is slim but very sporty.
  • 4: Chọn đáp án đúng
  • 1. I ________ to school late yesterday.
  • 2. His brother is ________ musician.
  • 3. Please tell me what time do you ________ your homework?
  • 4. - What is their ________ food? - They like chicken.
  • 5. My sister often ________ to music in her free time.
  • 6. Her birthday is ________ February 25th.
  • 7. People use ________ to see the time.
  • 8. My teacher is tall ________ thin.
  • 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
  • 1. like/ mother/ what/ your/ does/ look/?
    What does your mother look like?
  • 2. me/ brother/ is/ older/ my/ than/.
    My brother is older than me.
  • 3. what/ grandparents/ do/ like/ your/ look/?
    What do your grandparents look like?
  • 4. are/ their/ house/ decorating/ they/.
    They are decorating their house.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm