Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 13
Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 13: Cấu tạo ngoài của thânđược VnDoc sưu tầm và tổng hợp gồm các câu hỏi trắc nghiệm có kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh nắm chắc nội dung bài học môn Sinh học 6.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết
Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học: Cấu tạo ngoài của thân
Câu 1. Chồi nách của cây được phân chia làm 2 loại, đó là
A. Chồi hoa và chồi lá.
B. Chồi ngọn và chồi lá.
C. Chồi hoa và chồi ngọn.
D. Chồi lá và chồi thân.
Câu 2. Chồi hoa sẽ phát triển thành
A. Lá hoặc cành mang hoa.
B. Cành mang lá hoặc cành mang hoa.
C. Hoa hoặc cành mang hoa.
D. Lá hoặc hoa.
Câu 3. Chồi lá sẽ phát triển thành
A. Hoa.
B. Cành mang lá.
C. Lá.
D. Cành mang hoa.
Câu 4. Cây thân gỗ và cây thân cột khác nhau chủ yếu ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Độ cứng của thân
C. Thời gian sống
D. Khả năng phân cành
Câu 5. Cây nào dưới đây leo bằng thân quấn?
A. Gấc
B. Mồng tơi
C. Cà chua
D. Mướp đắng
Câu 6. Trong các cây dưới đây, có bao nhiêu cây không có thân cột?
1. Xoài
2. Tuế
3. Bạch đàn
4. Khoai tây
5. Cau
6. Si
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 7. Dựa vào vị trí của thân trên mặt đất, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại?
A. Hành hoa B. Dừa C. Phượng vĩ D. Rau má
Câu 8. Cây thân bò có đặc điểm nào sau đây?
A. Mềm yếu, bò lan sát mặt đất
B. Có tua cuốn phát triển mạnh
C. Cứng, cao, có cành
D. Có giác mút đâm sâu vào lòng đất
Câu 9. Nhóm nào dưới đây gồm những cây thân gỗ?
A. Nhài, dâu tây, đậu đen, vừng.
B. Tre, mía, mao lương, xương rồng.
C. Chò, giáng hương, phi lao, xà cừ.
D. Ngô, chuối, dưa chuột, bằng lăng.
Câu 10. Cây nào dưới đây không leo bằng thân quấn, cũng không leo bằng tua cuốn?
A. Đậu ván
B. Trầu không
C. Đậu Hà Lan
D. Mướp hương
Câu 11: Thân cây bao gồm các bộ phận nào sau đây?
A. Thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách
B. Thân chính, cành, lá
C. Thân chính, cành, chồi ngọn
D. Cành, chồi ngọn và chồi nách
Câu 12: Căn cứ vào cách mọc của thân, người ta chia thân thành
A. Thân quấn, tua cuốn, thân bò
B. Thân gỗ, thân cột, thân cỏ
C. Thân đứng, thân leo, thân bò
D. Thân cứng, thân mềm, thân bò
Câu 13: Cây nào dưới đây leo bằng thân quấn?
A. Gấc
B. Mồng tơi
C. Cà chua
D. Mướp đắng
Câu 14: Cây ngô thuộc loại thân gì?
A. Thân đứng
B. Thân gỗ
C. Thân cột
D. Thân cỏ
Câu 15: Chồi nách của cây được phân chia làm 2 loại, đó là
A. Chồi hoa và chồi lá
B. Chồi ngọn và chồi lá
C. Chồi hoa và chồi ngọn
D. Chồi lá và chồi thân
Câu 16: Nhóm cây nào sau đây gồm toàn những cây có thân cột?
A. Cây cau, cây dừa.
B. Cây hành, cây tỏi.
C. Cây lim, cây sấu.
D. Cây mướp, cây bầu.
Câu 17: Nhóm cây nào sau đây gồm toàn những cây có thân gỗ?
A. Cây nhãn, cây mít, cây vải.
B. Cây rau má, cây cỏ mần trầu, cây na.
C. Cây dưa chuột (dưa leo), cây gấc, cây bầu.
D. Cây cau, cây dừa, cây chuối.
Câu 18: Điểm giống nhau giữa chồi lá và chồi hoa là
A. Đều có mầm hoa.
B. Đều có mầm lá bao bọc.
C. Đều có mô phân sinh ngọn và mầm lá.
D. Đều có mô phân sinh ngọn và mầm hoa.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chồi hoa phát triển thành cành mang hoa
B. Chồi nách gồm chồi lá và chồi chồi hoa
C. Chồi ngọn giúp thân cây to ra
D. Chồi lá phát triển thành cành mang lá
Câu 20: Những loại cây thuộc loại thân leo?
A. Cây rau má, cây mướp
B. Cây đậu ván, cây mướp
C. Cây ngô, cây đậu ván
D. Cây trầu không, cây ngô
---------------------------------------------
Với nội dung bài Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 13: Cấu tạo ngoài của thân gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm giúp các bạn học sinh cùng quý thầy cô hiểu rõ về khái niệm, vai trò và đặc điểm cấu tạo ngoài của thân...
Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 13: Cấu tạo ngoài của thân. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Trắc nghiệm Sinh học 6, Giải bài tập Sinh học 6, Giải VBT Sinh 7, Tài liệu học tập lớp 6.
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 14: Thân dài ra do đâu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 15: Cấu tạo trong của thân non
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 16: Thân to ra do đâu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 17: Vận chuyển các chất trong thân
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 18: Biến dạng của thân
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 19: Đặc điểm ngoài của lá
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 21: Quang hợp
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 22: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 23: Cây hô hấp không
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 24: Phần lớn nước vào cây đi đâu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 25: Biến dạng của lá
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 26: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 27: Sinh sản sinh dưỡng do người
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 29: Các loại hoa
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 30: Thụ phấn
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 31: Thụ tinh, kết hoa và tạo quả
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 32: Các loại quả
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 34: Phát tán của quả và hạt
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 36: Tổng kết về cây có hoa
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 37: Tảo
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 38: Rêu - Cây rêu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 39: Quyết - Cây dương xỉ
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 40: Hạt trần - Cây thông
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 42: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 44: Sự phát triển của giới thực vật
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 45: Nguồn gốc cây trồng
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 46: Thực vật góp phần điều hòa khí hậu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 50: Vi khuẩn
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 51: Nấm
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 52: Địa y