Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 12
VnDoc xin trân trọng giới thiệu bài Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 12: Biến dạng của rễ được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp gồm các câu hỏi trắc nghiệm có kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh nắm chắc nội dung bài học môn Sinh học 6.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết
Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học: Biến dạng của rễ
Câu 1. Cây nào dưới đây không có rễ thở?
A. Bần B. Bụt mọc C. Si D. Mắm
Câu 2. Rễ móc được tìm thấy ở loại cây nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Vạn niên thanh
C. Trầu không
D. Hồ tiêu
Câu 3. Cây nào dưới đây không có rễ củ?
A. Khoai lang B. Khoai tây C. Cà rốt D. Củ đậu
Câu 4. Nhóm nào dưới đây gồm những cây có rễ giác mút?
A. Tầm gửi, tơ hồng
B. Mồng tơi, kinh giới
C. Trầu không, mã đề
D. Mía, dong ta
Câu 5. Cây nào dưới đây có loại rễ biến dạng tương tự như rễ biến dạng của cây cải củ?
A. Gừng B. Chuối C. Sắn D. Bưởi
Câu 6. Trong các cây dưới đây, có bao nhiêu cây không có rễ biến dạng?
1. Lúa
2. Sú
3. Vạn niên thanh
4. Dương xỉ
5. Su hào
6. Khoai lang
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 7. Đối với cây lấy rễ củ, người ta nên thu hoạch khi nào?
A. Sau khi cây ra hoa, tạo quả
B. Sau khi cây ra hoa, trước khi cây tạo quả
C. Trước khi cây ra hoa, tạo quả
D. Khi quả đã già
Câu 8. Loại rễ biến dạng nào có vai trò giúp cây bám vào giá thể để leo lên cao?
A. Giác mút B. Rễ củ C. Rễ thở D. Rễ móc
Câu 9. Loại củ nào dưới đây không phải là biến dạng của rễ?
A. Củ đậu
B. Củ khoai lang
C. Củ lạc
D. Củ cà rốt
Câu 10. Trong các loại rễ biến dạng, loại nào có ý nghĩa đối với đời sống con người nhất?
A. Rễ củ B. Rễ móc C. Giác mút D. Rễ thở
Câu 11: Rễ móc có vai trò
A. Giúp cây bám vào giá thể để leo lên cao
B. Dự trữ chất dinh dưỡng
C. Cung cấp oxi cho hô hấp
D. Chủ yếu có vai trò hút nước và muối khoáng
Câu 12: Cây tầm gửi có rễ thuộc dạng biến dạng nào?
A. Rễ móc
B. Rễ củ
C. Giác mút
D. Rễ thở
Câu 13: Rễ thở có đặc điểm
A. Rễ phình to
B. Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám
C. Sống trong điều kiện thiếu không khí, rễ mọc ngược lên trên mặt đất
D. Rễ biến đổi thành giác mút đâm xâu vào thân và cành của cây khác
Câu 14: Phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa vì
A. Chất dự trữ của củ dùng để cung cấp cho cây khi ra hoa
B. Chất dinh dưỡng của củ bị giảm nhiều
C. Chất lượng và khối lượng củ đều giảm
D. Cả A, B và C
Câu 15: Rễ phình to có chức năng chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả là đặc điểm của loại biến dạng rễ nào?
A. Rễ củ B. Rễ móc C. Rễ thở D. Giác mút
Câu 16: Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám là đặc điểm của dạng rễ nào?
A. Rễ củ B. Rễ móc C. Rễ thở D. Giác mút
Câu 17: Giúp cây hô hấp trong không khí là chức năng của dạng rễ nào?
A. Rễ thở
B. Rễ móc
C. Giác mút
D. Rễ củ
Câu 18: Các cây nào sau đây đều có rễ củ?
A. Cây mắm, cây đước, cây bụt mọc.
B. Cây cải củ, cây cà rốt, cây sắn (cây khoai mì).
C. Cây bần, cây hồ tiêu, cây trầu không.
D. Cây khoai lang, cây bụt mọc, cây tầm gửi.
Câu 19: Các cây nào sau đây đều có rễ móc?
A. Cây đước, cây bụt mọc.
B. Cây cải củ, cây cà rốt.
C. Cây hồ tiêu, cây trầu không.
D. Dây tơ hồng, cây tầm gửi.
Câu 20: Các cây nào sau đây đều có rễ thở?
A. Cây mắm, cây bụt mọc.
B. Cây cải củ, cây cà rốt.
C. Cây hồ tiêu, cây trầu không.
D. Dây tơ hồng, cây tầm gửi.
Câu 21: Các cây nào sau đây đều có giác mút?
A. Cây đước, cây bụt mọc.
B. Cây cải củ, cây cà rốt.
C. Cây hồ tiêu, cây trầu không.
D. Dây tơ hồng, cây tầm gửi.
Câu 22: Rễ móc là loại rễ có đặc điểm
A. Là loại rễ chính, mọc thẳng, ăn sâu vào đất giúp cây đứng vững.
B. Là loại rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám.
C. Phình to, chứa nhiều chất dinh dưỡng.
D. Biến đổi thành giác mút, đâm sâu vào thân hoặc cành của cây khác.
---------------------------------------------
Với nội dung bài Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 12: Biến dạng của rễ gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm giúp các bạn học sinh cùng quý thầy cô hiểu rõ về khái niệm, vai trò và đặc điểm các biến dạng của rễ...
Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 12: Biến dạng của rễ. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Trắc nghiệm Sinh học 6, Giải bài tập Sinh học 6, Giải VBT Sinh 7, Tài liệu học tập lớp 6.
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 13: Cấu tạo ngoài của thân
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 14: Thân dài ra do đâu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 15: Cấu tạo trong của thân non
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 16: Thân to ra do đâu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 17: Vận chuyển các chất trong thân
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 18: Biến dạng của thân
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 19: Đặc điểm ngoài của lá
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 21: Quang hợp
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 22: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 23: Cây hô hấp không
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 24: Phần lớn nước vào cây đi đâu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 25: Biến dạng của lá
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 26: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 27: Sinh sản sinh dưỡng do người
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 29: Các loại hoa
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 30: Thụ phấn
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 31: Thụ tinh, kết hoa và tạo quả
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 32: Các loại quả
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 34: Phát tán của quả và hạt
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 36: Tổng kết về cây có hoa
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 37: Tảo
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 38: Rêu - Cây rêu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 39: Quyết - Cây dương xỉ
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 40: Hạt trần - Cây thông
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 42: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 44: Sự phát triển của giới thực vật
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 45: Nguồn gốc cây trồng
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 46: Thực vật góp phần điều hòa khí hậu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 50: Vi khuẩn
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 51: Nấm
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 52: Địa y