Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 20
Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp gồm các câu hỏi trắc nghiệm có kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh nắm chắc nội dung bài học môn Sinh học 6.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết
Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học: Cấu tạo trong của phiến lá
Câu 1. Mỗi lỗ khí ở phần biểu bì lá được tạo thành bởi bao nhiêu tế bào hình hạt đậu?
A. 5 tế bào B. 4 tế bào C. 3 tế bào D. 2 tế bào
Câu 2. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Ở lá cây, … là bộ phận thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây.
A. Lỗ khí B. Biểu bì C. Lục lạp D. Gân lá
Câu 3. Ở thực vật trên cạn, lỗ khí thường tập trung ở
A. Mặt trên của lá.
B. Mặt dưới của lá.
C. Gân lá.
D. Phần thịt lá.
Câu 4. Chức năng chủ yếu của gân lá là gì?
A. Phân chia, làm tăng kích thước của lá
B. Bảo vệ, che chở cho lá
C. Tổng hợp chất hữu cơ
D. Vận chuyển các chất
Câu 5. Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên có đặc điểm nào dưới đây?
A. Bao gồm các tế bào xếp dãn cách nhau, không chứa lục lạp
B. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa nhiều lục lạp
C. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa ít lục lạp
D. Bao gồm các tế bào dãn cách, chứa nhiều lục lạp
Câu 6. Cây nào dưới đây chỉ có lỗ khí ở mặt trên của lá?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Nong tằm
C. Trang
D. Súng
Câu 7. Lỗ khí được tìm thấy ở cả hai mặt lá của cây nào dưới đây?
A. Đoạn B. Ngô C. Trang D. Thường xuân
Câu 8. Các lỗ khí ở lá cây có vai trò gì?
A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng sau quang hợp đi nuôi cây
B. Giúp quá trình trao đổi khí diễn ra thuận lợi và tạo điều kiện cho quá trình thoát hơi nước của cây
C. Thu nhận ánh sáng mặt trời làm nguyên liệu cho quá trình quang hợp
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 9. Phần biểu bì của phiến lá được cấu tạo bởi mấy lớp tế bào?
A. 4 lớp B. 3 lớp C. 2 lớp D. 1 lớp
Câu 10. Chức năng chủ yếu của phần thịt lá là
A. Chế tạo chất hữu cơ cho cây.
B. Tổng hợp nước và muối khoáng cho cây.
C. Dẫn truyền các chất dinh dưỡng xuống phần dưới của cây.
D. Bảo vệ, che chở cho toàn bộ phiến lá.
Câu 11: Phiến lá không gồm bộ phận nào?
A. Các gân lá xen giữa phần thịt lá
B. Mạch rây và mạch gỗ
C. Biểu bì bao bọc bên ngoài
D. Thịt lá ở bên trong
Câu 12: Mặt trên của lá thường có màu xanh lục, thẫm hơn mặt dưới lá là vì
A. Tế bào thịt lá ở mặt trên chứa ít diệp lục hơn tế bào thịt lá ở phía dưới
B. Mặt trên có nhiều lỗ khí hơn mặt dưới
C. Mặt trên có ít lỗ khí hơn mặt dưới
D. Tế bào thịt lá ở mặt trên chứa nhiều diệp lục hơn tế bào thịt lá ở phía dưới
Câu 13: Nhóm cây nào sau đây có đặc điểm: màu xanh ở 2 mặt lá không khác nhau?
A. Cây lúa, cây ngô, cây mía.
B. Cây bưởi, cây hồng xiêm, cây bầu.
C. Cây lim, cây sấu, cây hoa sữa.
D. Cây mồng tơi, cây su hào, cây cà chua.
Câu 14: Trong phiến lá, bộ phận nào sau đây là nơi diễn ra quá trình quang hợp?
A. Tế bào biểu bì mặt trên.
B. Thịt lá.
C. Tế bào biểu bì mặt dưới.
D. Lỗ khí.
Câu 15: Cấu tạo trong của phiến lá gồm những bộ phận nào?
A. Biểu bì, khoang trống, các bó mạch
B. Biểu bì, gân lá gồm các bó mạch
C. Biểu bì, thịt lá, gân lá gồm các bó mạch
D. Biểu bì, lỗ khí, khoang trống
---------------------------------------------
Với nội dung bài Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm giúp các bạn học sinh cùng quý thầy cô hiểu rõ về khái niệm, vai trò và đặc điểm cấu tạo trong của các phiến lá...
Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Trắc nghiệm Sinh học 6, Giải bài tập Sinh học 6, Giải VBT Sinh 7, Tài liệu học tập lớp 6.
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 21: Quang hợp
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 22: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 23: Cây hô hấp không
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 24: Phần lớn nước vào cây đi đâu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 25: Biến dạng của lá
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 26: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 27: Sinh sản sinh dưỡng do người
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 29: Các loại hoa
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 30: Thụ phấn
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 31: Thụ tinh, kết hoa và tạo quả
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 32: Các loại quả
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 34: Phát tán của quả và hạt
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 36: Tổng kết về cây có hoa
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 37: Tảo
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 38: Rêu - Cây rêu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 39: Quyết - Cây dương xỉ
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 40: Hạt trần - Cây thông
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 42: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 44: Sự phát triển của giới thực vật
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 45: Nguồn gốc cây trồng
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 46: Thực vật góp phần điều hòa khí hậu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 50: Vi khuẩn
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 51: Nấm
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 52: Địa y