Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 19
Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 19: Đặc điểm ngoài của láđược chúng tôi sưu tầm và tổng hợp gồm các câu hỏi trắc nghiệm có kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh nắm chắc nội dung bài học môn Sinh học 6.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết
Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học: Đặc điểm ngoài của lá
Câu 1. Gân lá hình cung là một trong những đặc điểm nổi bật của loài thực vật nào dưới đây?
A. Cao lương B. Rẻ quạt C. Gai D. Địa liền
Câu 2. Cây nào dưới đây có lá kép lông chim?
A. Ngũ gia bì
B. Chùm ngây
C. Xương sông
D. Rau muống biển
Câu 3. Thân biến dạng của cây nào dưới đây khác với thân biến dạng của những cây còn lại?
A. Cỏ tranh B. Khoai tây C. Sen D. Nghệ
Câu 4. Cây nào dưới đây có kiểu gân lá tương tự cây ngô?
A. Bạc hà B. Mã đề C. Riềng D. Trầu không
Câu 5. Cây nào dưới đây có lá mọc đối?
A. Ổi B. Mồng tơi C. Dâu tằm D. Dây huỳnh
Câu 6. Trong các loại cây dưới đây, cây nào có kích thước lá lớn nhất?
A. Sen B. Nong tằm C. Bàng D. Vàng tâm
Câu 7. Lá thường xếp trên cây theo mấy kiểu?
A. 1 kiểu B. 2 kiểu C. 4 kiểu D. 3 kiểu
Câu 8. Điều nào sau đây chứng tỏ lá cây rất đa dạng?
1. Phiến lá với nhiều hình dạng, màu sắc và kích thước khác nhau
2. Có 3 kiểu gân lá: gân hình mạng, gân song song, gân hình cung
3. Có 3 kiểu xếp lá trên thân và cành: mọc đối, mọc cách, mọc vòng
4. Có 2 kiểu lá: lá đơn, lá kép.
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 2, 3, 4
Câu 9. Cây nào dưới đây không có lá kép?
A. Cây hoa hồng
B. Cây rau ngót
C. Cây phượng vĩ
D. Cây súng
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây có ở lá đơn?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Mỗi cuống mang một hoặc hai phiến
C. Cuống và phiến rụng không cùng lúc
D. Cuống nằm ngay dưới chồi nách
Câu 11: Nhóm lá nào hoàn toàn lá đơn?
A. Lá ớt, lá phượng, lá mít
B. Lá xấu hổ, lá khế, lá mồng tơi
C. Lá dâu, lá bàng, lá ổi
D. Lá lốt, lá hoa hồng, lá dâu
Câu 12: Nhóm lá nào có gân lá song song?
A. Lá nhãn, lá hành, lá bưởi
B. Lá lúa, lá ngô, lá tre
C. Lá hoa cúc, lá mít, lá ớt
D. Lá ổi, lá cải, lá lúa
Câu 13: Lá của nhóm cây nào sau đây thuộc loại lá kép
A. Cây chanh, cây dâm bụt, cây ớt
B. Cây hoa hồng, cây nhãn, cây phượng
C. Cây táo, cây cải, cây đu đủ
D. Cây vải, cây xoài, cây chè
Câu 14: Lá có những đặc điểm nào giúp lá nhận được nhiều ánh sáng
A. Phiến lá hình bản dẹt
B. Phiến lá là phần rộng nhất của lá
C. Các lá thường mọc so le
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Trong các lá sau đây, những nhóm lá nào thuộc lá đơn
A. Lá dâm bụt, lá phượng, lá dâu
B. Lá trúc đào, lá hoa hồng, lá lốt
C. Lá ổi, lá dâu, lá trúc nhật
D. Lá hoa hồng, lá phượng, lá khế
Câu 16: Lá gồm những thành phần chính nào?
A. Phiến lá và cuống lá
B. Bẹ lá và gân lá
C. Cuống lá và bẹ lá
D. Phiến lá và bẹ lá
Câu 17: Mỗi mấu của thân hay cành mang 2 lá ở vị trí đối nhau, ví dụ như cây dừa cạn, ổi, bạc hà,....là kiểu xếp lá
A. Mọc đối
B. Mọc vòng
C. Mọc cách
D. Mọc so le
Câu 18: Điền cụm từ chính xác vào chỗ trống: Lá gồm có .............., trên phiến có nhiều gai. Phiến lá màu lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá, giúp hứng được nhiều ánh sáng. Có ba kiểu gân lá hình mạng, song song và hình cung.
A. Phiến và cuống
B. Hình mạng
C. Màu lục
D. Ánh sáng
Câu 19: Điền cụm từ chính xác vào chỗ trống: Lá gồm có phiến và cuống, trên phiến có nhiều gai. Phiến lá màu lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá, giúp hứng được nhiều................. Có ba kiểu gân lá hình mạng, song song và hình cung.
A. Phiến và cuống
B. Hình mạng
C. Màu lục
D. Ánh sáng
---------------------------------------------
Với nội dung bài Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 19: Đặc điểm ngoài của lá gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm giúp các bạn học sinh cùng quý thầy cô hiểu rõ về khái niệm, vai trò và đặc điểm ngoài của lá...
Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 19: Đặc điểm ngoài của lá. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Trắc nghiệm Sinh học 6, Giải bài tập Sinh học 6, Giải VBT Sinh 7, Tài liệu học tập lớp 6.
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 21: Quang hợp
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 22: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 23: Cây hô hấp không
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 24: Phần lớn nước vào cây đi đâu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 25: Biến dạng của lá
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 26: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 27: Sinh sản sinh dưỡng do người
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 29: Các loại hoa
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 30: Thụ phấn
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 31: Thụ tinh, kết hoa và tạo quả
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 32: Các loại quả
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 34: Phát tán của quả và hạt
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 36: Tổng kết về cây có hoa
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 37: Tảo
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 38: Rêu - Cây rêu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 39: Quyết - Cây dương xỉ
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 40: Hạt trần - Cây thông
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 42: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 44: Sự phát triển của giới thực vật
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 45: Nguồn gốc cây trồng
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 46: Thực vật góp phần điều hòa khí hậu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 50: Vi khuẩn
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 51: Nấm
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 52: Địa y