Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 9
VnDoc xin trân trọng giới thiệu bài Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 9: Các loại rễ, các miền của rễđược chúng tôi sưu tầm và tổng hợp gồm các câu hỏi trắc nghiệm có kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh nắm chắc nội dung bài học môn Sinh học 6.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết
Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học: Các loại rễ, các miền của rễ
Câu 1. Rễ cọc có đặc điểm nào sau đây?
A. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm ngược lên trên mặt đất.
B. Bao gồm một rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm xiên xuống mặt đất.
C. Bao gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thân tạo thành chùm.
D. Bao gồm nhiều rễ con mọc nối tiếp nhau tạo thành chuỗi.
Câu 2. Rễ thực vật được phân chia làm mấy loại chính?
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 3. Cây nào dưới đây có rễ cọc?
A. Rau dền B. Hành hoa C. Lúa D. Chuối
Câu 4. Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây có rễ chùm?
1. Bưởi
2. Diếp cá
3. Dừa
4. Ngô
5. Bằng lăng
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 5. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng dạng rễ?
A. Tỏi và rau ngót
B. Bèo tấm và tre
C. Mít và riềng
D. Mía và chanh
Câu 6. Cây nào dưới đây có cấu tạo cấu tạo rễ có nhiều sai khác với những cây còn lại?
A. Bèo cái
B. Bèo Nhật Bản
C. Bèo tấm
D. Đậu xanh
Câu 7. Người ta phân chia phần rễ cây mọc trong đất thành mấy miền chính?
A. 3 miền B. 4 miền C. 2 miền D. 5 miền
Câu 8. Cây nào dưới đây có rễ phụ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Si
C. Trầu không
D. Ngô
Câu 9. Theo chiều từ rễ lên thân, các miền của rễ được sắp xếp theo trình tự như thế nào?
A. Miền chóp rễ, miền sinh trưởng, miền hút, miền trưởng thành.
B. Miền sinh trưởng, miền chóp rễ, miền hút, miền trưởng thành.
C. Miền chóp rễ, miền hút, miền sinh trưởng, miền trưởng thành.
D. Miền hút, miền chóp rễ, miền trưởng thành, miền sinh trưởng.
Câu 10. Trong cấu tạo của rễ, miền trưởng thành đảm nhiệm chức năng gì?
A. Hấp thụ nước và muối khoáng
B. Che chở cho đầu rễ
C. Dẫn truyền
D. Làm cho rễ dài ra
Câu 11: Nhóm cây nào sau đây toàn là cây có rễ cọc?
A. Cây khoai, cây môn, cây sả
B. Cây ngô, cây sả, cây lúa
C. Cây dừa, cây lúa, cây mít
D. Cây xoài, cây ổi, cây đào
Câu 12: Rễ chùm có cấu tạo như thế nào?
A. Gồm nhiều rễ có hình dạng và kích thước giống nhau mọc từ gốc, tỏa ra thành một chùm
B. Giống như những cái cọc đâm xuống đất
C. Mọc từ trên cành cao đâm xuống đất như những cây cột
D. Gồm một cái rễ to khỏe đâm xuống đất, trên rễ cái có nhiều rễ con mọc xiên đâm ra xung quanh; từ các rễ con lại mọc ra những bé hơn nữa
Câu 13: Nhóm cây nào sau đây toàn là cây có rễ chùm?
A. Cây khoai, cây môn, cây sả
B. Cây ngô, cây sả, cây lúa
C. Cây xoài, cây ổi, cây đào
D. Cây dừa, cây cau, cây mít
Câu 14: Muốn cho bộ rễ phát triển mạnh để cây nhanh tốt, không nên
A. Vun gốc để cây mọc thêm rễ phụ
B. Xới đất cho tơi xốp
C. Tưới nước và bón phân nhiều cho rễ mau phát triển
D. Tưới nước cho đủ và bón phân hợp lí
Câu 15: Có hai loại rễ chính là
A. Rễ cọc và rễ chùm
B. Rễ cọc và rễ con
C. Rễ chùm và rễ con
D. Rễ cái và rễ con
Câu 16: Miền sinh trưởng là
A. Có chức năng dẫn truyền
B. Làm cho rễ dài ra
C. Hấp thụ nước và muối khoáng
D. Che chở cho đầu rễ
Câu 17: Miền hút là
A. Làm cho rễ dài ra
B. Hấp thụ nước và muối khoáng
C. Che chở cho đầu rễ
D. Có chức năng dẫn truyền
Câu 18: Vì sao bộ rễ thường ăn sâu, lan rộng, số lượng rễ con nhiều?
A. Để giữ cho cây đứng thẳng
B. Để lấy nước và muối khoáng
C. Để giữ cho cây đứng vững
D. Cả B và C
Câu 19: Trong các miền của rễ, miền nào là miền quan trọng nhất ? Vì sao?
A. Miền trưởng thành có các mạch dẫn làm nhiệm vụ dẫn truyền
B. Miền chóp rễ, che chở cho đầu rễ
C. Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra
D. Miền hút có các lông hút hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan cung cấp cho cây
Câu 20: Các cây sống trong nước rễ không có lông hút vì?
A. Cây không cần nước
B. Cây hút nước và muối khoáng hòa tan qua bề mặt các tế bào biểu bì của rễ
C. Môi trường nước đã nâng đỡ cây
D. Cả A và B
Câu 21: Rễ cây ngập trong nước có lông hút không?
A. Tất cả những cây mà rễ ngập trong nước đều có lông hút
B. Tất cả những cây mà rễ ngập trong nước không có lông hút
C. Phần lớn những cây mà rễ ngập trong nước có lông hút
D. Phần lớn những cây mà rễ ngập trong nước không có lông hút
---------------------------------------------
Với nội dung bài Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 9: Các loại rễ, các miền của rễ gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm giúp các bạn học sinh cùng quý thầy cô hiểu rõ về khái niệm, vai trò và đặc điểm của các loại rễ và các miền cua rễ...
Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 9: Các loại rễ, các miền của rễ. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Trắc nghiệm Sinh học 6, Giải bài tập Sinh học 6, Giải VBT Sinh 7, Tài liệu học tập lớp 6.
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 10: Cấu tạo miền hút của rễ
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 12: Biến dạng của rễ
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 13: Cấu tạo ngoài của thân
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 14: Thân dài ra do đâu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 15: Cấu tạo trong của thân non
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 16: Thân to ra do đâu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 17: Vận chuyển các chất trong thân
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 18: Biến dạng của thân
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 19: Đặc điểm ngoài của lá
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 21: Quang hợp
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 22: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 23: Cây hô hấp không
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 24: Phần lớn nước vào cây đi đâu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 25: Biến dạng của lá
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 26: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 27: Sinh sản sinh dưỡng do người
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 29: Các loại hoa
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 30: Thụ phấn
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 31: Thụ tinh, kết hoa và tạo quả
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 32: Các loại quả
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 34: Phát tán của quả và hạt
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 36: Tổng kết về cây có hoa
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 37: Tảo
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 38: Rêu - Cây rêu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 39: Quyết - Cây dương xỉ
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 40: Hạt trần - Cây thông
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 42: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 44: Sự phát triển của giới thực vật
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 45: Nguồn gốc cây trồng
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 46: Thực vật góp phần điều hòa khí hậu
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 50: Vi khuẩn
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 51: Nấm
- Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 52: Địa y