Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 38

Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 38: Rêu - Cây rêu được VnDoc sưu tầm và tổng hợp gồm các câu hỏi trắc nghiệm có kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh nắm chắc nội dung bài học môn Sinh học 6.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết

Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học: Rêu - Cây rêu

Câu 1. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?

A. Cấu tạo đơn bào
B. Chưa có rễ chính thức
C. Không có khả năng hút nước
D. Thân đã có mạch dẫn

Câu 2. Rêu thường sống ở

A. Môi trường nước.
B. Nơi ẩm ướt.
C. Nơi khô hạn.
D. Môi trường không khí.

Câu 3. Rêu sinh sản theo hình thức nào?

A. Sinh sản bằng bào tử
B. Sinh sản bằng hạt
C. Sinh sản bằng cách phân đôi
D. Sinh sản bằng cách nảy chồi

Câu 4. Cây rêu con được tạo thành trực tiếp từ

A. Tế bào sinh dục cái.
B. Tế bào sinh dục đực.
C. Bào tử.
D. Túi bào tử.

Câu 5. Trên cây rêu, cơ quan sinh sản nằm ở đâu?

A. Mặt dưới của lá cây
B. Ngọn cây
C. Rễ cây
D. Dưới nách mỗi cành

Câu 6. Ở cây rêu không tồn tại cơ quan nào dưới đây?

A. Rễ giả B. Thân C. Hoa D. Lá

Câu 7. Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh
B. Chưa có rễ chính thức
C. Chưa có hoa
D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 8. So với tảo, rêu có đặc điểm nào ưu việt hơn?

A. Có thân và lá chính thức
B. Có rễ thật sự
C. Thân đã có mạch dẫn
D. Không phụ thuộc vào độ ẩm của môi trường

Câu 9. Em có thể tìm thấy rêu ở nơi nào sau đây?

A. Dọc bờ biển
B. Chân tường rào
C. Trên sa mạc khô nóng
D. Trong lòng đại dương

Câu 10. Rêu sau khi chết đi có thể được dùng làm

A. Hồ dán.
B. Thức ăn cho con người.
C. Thuốc.
D. Phân bón.

Câu 11: Rễ của cây rêu có đặc điểm

A. Rễ thật

B. Rễ lan rộng

C. Rễ giả

D. Rễ đâm sâu xuống dưới đất

Câu 12: Sự phát triển của rêu

  1. Túi bào tử mở nắp và các bào tử rơi ra
  2. Cây rêu mang túi bào tử
  3. Bào tử nảy mầm thành cây rêu con

Thứ tự đúng là

A. 2 - 1 - 3

B. 1 - 2 -3

C. 3 - 2 - 1

D. 2 - 3 - 1

Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của cây rêu?

A. Lá mỏng, nhỏ

B. Thực vật có hoa

C. Rễ giả

D. Thân không phân nhánh

Câu 14: Bào tử của rêu được chứa trong

A. Túi bào tử B. Lá C. Nhị D. Nhụy

Câu 15: Vai trò của rêu là

  1. Tạo chất mùn
  2. Tạo lớp than bùn làm chất đốt, phân bón
  3. Tạo hoa quả hạt

Đáp án đúng là

A. 1, 3

B. 1, 2

C. 2, 3

D. 1, 2, 3

Câu 16: Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?

A. Cấu tạo đơn bào

B. Chưa có rễ chính thức

C. Không có khả năng hút nước

D. Thân đã có mạch dẫn

Câu 17: Đặc điểm cấu tạo của Rêu có gì khác so với Tảo?

A. Có thân, lá, chưa có rễ chính thức; Sống ở môi trường nước.

B. Chưa có thân, lá, rễ thật sự; Sống ở môi trường trên cạn.

C. Có thân, lá, chưa có rễ chính thức; Sống ở môi trường trên cạn.

D. Chưa có thân, lá, rễ thật sự; Sống ở môi trường nước.

Câu 18: So với cây có hoa, Rêu có gì khác biệt

A. Thân, lá, rễ có mạch dẫn phát triển; Có hoa, quả, hạt.

B. Thân, lá chưa có mạch dẫn; Không có hoa, quả, hạt.

C. Thân, lá, rễ có mạch dẫn phát triển; Không có hoa, quả, hạt.

D. Thân, lá chưa có mạch dẫn; Có hoa, quả, hạt.

---------------------------------------------

Với nội dung bài Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 38: Rêu - Cây rêu gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm giúp các bạn học sinh cùng quý thầy cô hiểu rõ về khái niệm, vai trò và đặc điểm cấu tạo của rêu và cây rêu...

Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 6 bài 38: Rêu - Cây rêu. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Trắc nghiệm Sinh học 6, Giải bài tập Sinh học 6, Giải VBT Sinh 7, Tài liệu học tập lớp 6.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Sinh học 6

    Xem thêm