Từ nào sau đây chứa tiếng "bình" có nghĩa là xem xét, xác định?
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Bộ đề bao gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung Đọc hiểu văn bản và Luyện từ và câu được học ở Tuần 33 trong chương trình Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 Kết nối tri thức.
HS đọc lại các nội dung trước khi làm bài tập:
Từ nào sau đây chứa tiếng "bình" có nghĩa là xem xét, xác định?
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ có chứa tiếng bình có nghĩa không giống các tiếng bình trong những từ ngữ còn lại.
Bài đọc nhắc đến nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng băng tan ở hai cực?
Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
Các loài động vật phải gánh chịu hậu quả gì của hiện tượng băng tan?
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ ngữ thích hợp để thay thế cho bông hoa trong câu sau:
Để chúng ta có cuộc sống ✿ (hòa bình, thanh bình) như bây giờ, rất nhiều các thế hệ cha ông đã ngã xuống, hi sinh tuổi trẻ của mình trong những trận chiến ác liệt.
Để chúng ta có cuộc sống ✿ (hòa bình, thanh bình) như bây giờ, rất nhiều các thế hệ cha ông đã ngã xuống, hi sinh tuổi trẻ của mình trong những trận chiến ác liệt.
Để thoát khỏi những thảm hoạ do băng tan, con người cần làm gì?
Nêu những hậu quả do băng tan gây ra đối với cuộc sống của con người.
Xác định bố cục văn bản "Băng tan".
Từ nào sau đây chứa tiếng "bình" có nghĩa là yên ổn?
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: