Tìm từ ngữ có chứa tiếng bình có nghĩa không giống các tiếng bình trong những từ ngữ còn lại.
Bộ đề bao gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung Đọc hiểu văn bản và Luyện từ và câu được học ở Tuần 33 trong chương trình Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 Kết nối tri thức.
HS đọc lại các nội dung trước khi làm bài tập:
Tìm từ ngữ có chứa tiếng bình có nghĩa không giống các tiếng bình trong những từ ngữ còn lại.
Khi mực nước biển dâng cao, cuộc sống của con người chịu ảnh hưởng như thế nào?
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ ngữ thích hợp để thay thế cho bông hoa trong câu sau:
Đầu mùa thu, cánh đồng lúa xanh mướt mắt, trải dài mãi về phía xa, đem lại vẻ đẹp ✿ (thanh bình, bình an) cho làng quê.
Đầu mùa thu, cánh đồng lúa xanh mướt mắt, trải dài mãi về phía xa, đem lại vẻ đẹp ✿ (thanh bình, bình an) cho làng quê.
Hiện tượng băng tan gây ra hậu quả nặng nề với:
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Nối đúng:
Bài đọc giúp em có thêm những hiểu biết gì?
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Từ nào sau đây chứa tiếng "bình" có nghĩa là xem xét, xác định?
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Từ nào sau đây chứa tiếng "bình" có nghĩa là yên ổn?
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường?
Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: