Tìm từ ngữ chỉ bạn bè. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Bộ đề gồm các bài tập đa dạng ở mức độ Dễ, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp, nâng cao kĩ năng làm các dạng bài tập ở chuyên đề mở rộng vốn từ.
Tìm từ ngữ chỉ bạn bè. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ ngữ chỉ hoạt động thể hiện tình bạn phù hợp để thay thế bông hoa trong câu sau:
Khi thấy Nga buồn vì bị điểm kém, Ngọc đã ngồi lại để an ủi và ✿ (giúp đỡ, động viên, hỏi thăm) tinh thần bạn.
Khi thấy Nga buồn vì bị điểm kém, Ngọc đã ngồi lại để an ủi và ✿ (giúp đỡ, động viên, hỏi thăm) tinh thần bạn.
Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành câu nói về bạn bè:
Nối đúng để tạo thành câu nói về bạn bè:
Chọn từ ngữ chỉ hoạt động thể hiện tình bạn phù hợp để thay thế bông hoa trong câu sau:
Khi Hiếu bị ốm phải nghỉ học một tuần, hằng ngày sau giờ học, Minh đều sang ✿ (hỏi thăm, thăm thú, hỏi bài) sức khỏe của Hiếu và kể chuyện ở lớp cho bạn nghe.
Khi Hiếu bị ốm phải nghỉ học một tuần, hằng ngày sau giờ học, Minh đều sang ✿ (hỏi thăm, thăm thú, hỏi bài) sức khỏe của Hiếu và kể chuyện ở lớp cho bạn nghe.
Tìm từ ngữ chỉ hành động thể hiện tình bạn. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ thể hiện đặc điểm tình cảm giữa bạn bè với nhau.
Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành câu nói về bạn bè:
Tìm từ ngữ chỉ bạn bè. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ chỉ hành động thể hiện tình bạn. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: