Tìm các từ ngữ chỉ hành động bảo vệ môi trường tự nhiên.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Bộ đề gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp.
Tìm các từ ngữ chỉ hành động bảo vệ môi trường tự nhiên.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Một số bạn nhỏ khi đi chơi công viên đã hái hoa, bẻ cành nên bác bảo vệ phải cắm biển cấm để bảo vệ||chăm sóc vườn hoa.
Một số bạn nhỏ khi đi chơi công viên đã hái hoa, bẻ cành nên bác bảo vệ phải cắm biển cấm để bảo vệ||chăm sóc vườn hoa.
Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Ngày đầu tiên đi học sau Tết, các thầy cô trường em đã cùng nhau trồng||tưới||chăm một hàng cây bàng mới ở phía sau thư viện.
Ngày đầu tiên đi học sau Tết, các thầy cô trường em đã cùng nhau trồng||tưới||chăm một hàng cây bàng mới ở phía sau thư viện.
Tìm các từ ngữ chỉ hành động bảo vệ cây xanh.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm các từ ngữ chỉ hành động bảo vệ cây xanh.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Xếp các từ ngữ sau đây vào hai nhóm phù hợp:
Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Bác bảo vệ dựng hàng rào||bón phân||tưới nước vòng quanh vườn hoa hồng để bảo vệ các cây hoa.
Bác bảo vệ dựng hàng rào||bón phân||tưới nước vòng quanh vườn hoa hồng để bảo vệ các cây hoa.
Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Sau giờ học, em ở lại tưới nước||ươm mầm||tỉa cây cho các chậu cây cảnh ở hành lang.
Sau giờ học, em ở lại tưới nước||ươm mầm||tỉa cây cho các chậu cây cảnh ở hành lang.
Xếp các từ ngữ sau đây vào hai nhóm phù hợp:
Tìm các từ ngữ chỉ hành động bảo vệ môi trường tự nhiên.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: