Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm về Câu nêu đặc điểm lớp 2 (Mức Vừa)

Mô tả thêm:

Bộ đề gồm các câu hỏi ở mức độ Vừa, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp, đồng thời củng cố kĩ năng làm các dạng bài tập thường gặp ở chuyên đề này.

  • Thời gian làm: 25 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu văn nào sau đây không phải là câu nêu đặc điểm? (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 2: Thông hiểu

    Nối đúng để tạo câu nêu đặc điểm:

    Bài toán này
    Dòng suối
    Tán lá
    Bầu trời
    thật khó.
    trong vắt.
    xanh mượt.
    cao vời vợi.
    Đáp án đúng là:
    Bài toán này
    Dòng suối
    Tán lá
    Bầu trời
    thật khó.
    trong vắt.
    xanh mượt.
    cao vời vợi.
  • Câu 3: Thông hiểu

    Nối đúng để tạo câu nêu đặc điểm:

    Cái ghế
    Sân trường
    Mặt bàn
    rất chắc chắn.
    rất rộng rãi, thoáng đãng.
    rất bằng phẳng, sạch sẽ.
    Đáp án đúng là:
    Cái ghế
    Sân trường
    Mặt bàn
    rất chắc chắn.
    rất rộng rãi, thoáng đãng.
    rất bằng phẳng, sạch sẽ.
  • Câu 4: Thông hiểu

    Nối đúng để tạo câu nêu đặc điểm:

    Tiếng chim hót
    Tiếng hát của nam ca sĩ
    Tiếng đàn ghi-ta
    lảnh lót, thánh thót như tiếng suối reo.
    trầm ấm, hiền hòa, chứa chan nhiều cảm xúc.
    thánh thót, ngân vang khắp khán phòng.
    Đáp án đúng là:
    Tiếng chim hót
    Tiếng hát của nam ca sĩ
    Tiếng đàn ghi-ta
    lảnh lót, thánh thót như tiếng suối reo.
    trầm ấm, hiền hòa, chứa chan nhiều cảm xúc.
    thánh thót, ngân vang khắp khán phòng.
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu văn nào sau đây là câu nêu đặc điểm?

  • Câu 6: Thông hiểu

    Nối đúng để tạo câu nêu đặc điểm:

    Mái tóc của mẹ
    Đôi mắt của mẹ
    Nụ cười của mẹ
    đen bóng, óng mượt như một dòng thác.
    đen láy, trong veo như viên ngọc quý.
    chúm chím, e ấp như đóa hồng chớm nở.
    Đáp án đúng là:
    Mái tóc của mẹ
    Đôi mắt của mẹ
    Nụ cười của mẹ
    đen bóng, óng mượt như một dòng thác.
    đen láy, trong veo như viên ngọc quý.
    chúm chím, e ấp như đóa hồng chớm nở.
  • Câu 7: Thông hiểu

    Nối đúng để tạo câu nêu đặc điểm:

    Bộ lông
    Đôi mắt
    Đôi tai
    ngắn nhưng rất dày và mềm.
    đen láy, to tròn như hai viên bi ve.
    hình tam giác, lúc nào cũng dựng thẳng.
    Đáp án đúng là:
    Bộ lông
    Đôi mắt
    Đôi tai
    ngắn nhưng rất dày và mềm.
    đen láy, to tròn như hai viên bi ve.
    hình tam giác, lúc nào cũng dựng thẳng.
  • Câu 8: Thông hiểu

    Nối đúng để tạo câu nêu đặc điểm:

    Hàm răng
    Cái mũi
    Cái đuôi
    trắng, sắc nhọn, đều tăm tắp.
    đen bóng, lúc nào cũng ươn ướt.
    to, dài, có lớp lông dày màu vàng cam.
    Đáp án đúng là:
    Hàm răng
    Cái mũi
    Cái đuôi
    trắng, sắc nhọn, đều tăm tắp.
    đen bóng, lúc nào cũng ươn ướt.
    to, dài, có lớp lông dày màu vàng cam.
  • Câu 9: Vận dụng

    Điền từ ngữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp:

    (ỉu xìu, tưng bừng, im lìm)

    Trưa mùa hè, nắng như đổ lửa, nhuốm lên vạn vật một màu đỏ cam. Những hàng cây bóng mát đứng im lìm trong nắng, tàu lá rũ xuống ỉu xìu. Còn những con chim nhỏ lúc sáng còn nhảy nhót tưng bừng thì giờ đã kéo nhau đi trốn trong những bụi rậm rồi.

    Đáp án là:

    (ỉu xìu, tưng bừng, im lìm)

    Trưa mùa hè, nắng như đổ lửa, nhuốm lên vạn vật một màu đỏ cam. Những hàng cây bóng mát đứng im lìm trong nắng, tàu lá rũ xuống ỉu xìu. Còn những con chim nhỏ lúc sáng còn nhảy nhót tưng bừng thì giờ đã kéo nhau đi trốn trong những bụi rậm rồi.

  • Câu 10: Thông hiểu

    Nối đúng để tạo câu nêu đặc điểm:

    Bàn tay của bố
    Bàn tay của bà
    Bàn tay của em bé
    thô ráp, có nhiều vết chai sạn do làm việc vất vả.
    nhăn nheo, làn da trơn, lỏng lẻo bởi tuổi đã cao.
    mũm mĩm, mềm mại, trắng hồng như búp măng non.
    Đáp án đúng là:
    Bàn tay của bố
    Bàn tay của bà
    Bàn tay của em bé
    thô ráp, có nhiều vết chai sạn do làm việc vất vả.
    nhăn nheo, làn da trơn, lỏng lẻo bởi tuổi đã cao.
    mũm mĩm, mềm mại, trắng hồng như búp măng non.
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu nào sau đây không phải là câu nêu đặc điểm?

  • Câu 12: Thông hiểu

    Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành câu nêu đặc điểm có nghĩa:

    • Tán lá
    • rộng và
    • xanh mướt
    • như
    • một cái ô
    • khổng lồ
    • che nắng,
    • che mưa
    • cho học sinh.
    Thứ tự là:
    • Tán lá
    • rộng và
    • xanh mướt
    • như
    • một cái ô
    • khổng lồ
    • che nắng,
    • che mưa
    • cho học sinh.
  • Câu 13: Thông hiểu

    Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành câu nêu đặc điểm có nghĩa:

    • Cây bàng
    • cao lớn,
    • đứng
    • sừng sững
    • giữa đồng
    • như
    • một
    • người khổng lồ
    • cô đơn.
    Thứ tự là:
    • Cây bàng
    • cao lớn,
    • đứng
    • sừng sững
    • giữa đồng
    • như
    • một
    • người khổng lồ
    • cô đơn.
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu văn nào sau đây không phải là câu nêu đặc điểm?

  • Câu 15: Thông hiểu

    Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành câu nêu đặc điểm có nghĩa:

    • Những quả ổi
    • còn non
    • chỉ
    • to bằng
    • quả trứng cút,
    • kết thành
    • từng chùm
    • đông đúc.
    Thứ tự là:
    • Những quả ổi
    • còn non
    • chỉ
    • to bằng
    • quả trứng cút,
    • kết thành
    • từng chùm
    • đông đúc.
  • Câu 16: Thông hiểu

    Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành câu nêu đặc điểm có nghĩa:

    • Nước suối
    • trong vắt,
    • lạnh lẽo
    • như nước đá
    • vừa lấy
    • ra khỏi
    • tủ lạnh.
    Thứ tự là:
    • Nước suối
    • trong vắt,
    • lạnh lẽo
    • như nước đá
    • vừa lấy
    • ra khỏi
    • tủ lạnh.
  • Câu 17: Vận dụng

    Chọn từ ngữ thích hợp để thay thế cho ✿ trong câu sau:

    Rễ cây bàng to như cổ tay, ✿ (nổi, trồi, nhô) lên mặt đất một đoạn, bò ngoằn ngoèo rồi mới chịu chiu xuống đât.

    Đáp án là:

    Rễ cây bàng to như cổ tay, ✿ (nổi, trồi, nhô) lên mặt đất một đoạn, bò ngoằn ngoèo rồi mới chịu chiu xuống đât.

  • Câu 18: Thông hiểu

    Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành câu nêu đặc điểm có nghĩa:

    • Thời tiết
    • ấm áp
    • và dễ chịu
    • hơn
    • những ngày
    • trước đó.
    Thứ tự là:
    • Thời tiết
    • ấm áp
    • và dễ chịu
    • hơn
    • những ngày
    • trước đó.
  • Câu 19: Vận dụng

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:

    Đôi mắt của con trâu (đen kịt, đen láy) như hạt nhãn.

    Đáp án là:

    Đôi mắt của con trâu (đen kịt, đen láy) như hạt nhãn.

  • Câu 20: Nhận biết

    Câu văn nào sau đây là câu nêu đặc điểm?

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập trắc nghiệm về Câu nêu đặc điểm lớp 2 (Mức Vừa) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo