Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm về Câu nêu đặc điểm lớp 2 (Mức Dễ)

Mô tả thêm:

Bộ đề gồm các câu hỏi ở mức độ Dễ, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp, đồng thời củng cố kĩ năng làm các dạng bài tập thường gặp ở chuyên đề này.

  • Thời gian làm: 25 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Thông hiểu

    Nối đúng để tạo câu nêu đặc điểm:

    Lớp trưởng
    Cô giáo
    Các bạn học sinh
    rất dịu dàng, hiền hậu.
    rất đoàn kết, yêu thương nhau.
    học rất giỏi.
    Đáp án đúng là:
    Lớp trưởng
    Cô giáo
    Các bạn học sinh
    học rất giỏi.
    rất dịu dàng, hiền hậu.
    rất đoàn kết, yêu thương nhau.
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu in đậm trong đoạn văn sau là câu nêu đặc điểm. Đúng hay sai?

    Chậu mật trên bếp đầy dần. Mùi mật nóng hổi, thơm ngọt ngào. Bà bắc chậu xuống rồi đặt lên miệng chõ cái chậu khác.

  • Câu 3: Thông hiểu

    Nối đúng để tạo câu nêu đặc điểm:

    Hàm răng
    Cái mũi
    Cái đuôi
    đen bóng, lúc nào cũng ươn ướt.
    to, dài, có lớp lông dày màu vàng cam.
    trắng, sắc nhọn, đều tăm tắp.
    Đáp án đúng là:
    Hàm răng
    Cái mũi
    Cái đuôi
    trắng, sắc nhọn, đều tăm tắp.
    đen bóng, lúc nào cũng ươn ướt.
    to, dài, có lớp lông dày màu vàng cam.
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu nào sau đây là câu nêu đặc điểm?

  • Câu 5: Thông hiểu

    Nối đúng để tạo câu nêu đặc điểm:

    Cái ghế
    Sân trường
    Mặt bàn
    rất chắc chắn.
    rất rộng rãi, thoáng đãng.
    rất bằng phẳng, sạch sẽ.
    Đáp án đúng là:
    Cái ghế
    Sân trường
    Mặt bàn
    rất chắc chắn.
    rất rộng rãi, thoáng đãng.
    rất bằng phẳng, sạch sẽ.
  • Câu 6: Vận dụng

    Chọn từ chỉ đặc điểm phù hợp để thay thế bông hoa trong câu nêu hoạt động sau:

    Con trâu ✿ (to khỏe, yếu đuối, mảnh mai) kia đang cày ruộng.

    Đáp án là:

    Con trâu ✿ (to khỏe, yếu đuối, mảnh mai) kia đang cày ruộng.

  • Câu 7: Nhận biết

    Câu in đậm trong đoạn văn sau là câu nêu đặc điểm. Đúng hay sai?

    Bà cháu vui vẻ bàn chuyện bên chậu mật. Canh xong gùi lá mật, Phựng bưng những bình mật mới cất bớt vào buồng. 

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu văn nào sau đây không phải là câu nêu đặc điểm? (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 9: Nhận biết

    Câu văn nào sau đây không phải là câu nêu đặc điểm? (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 10: Thông hiểu

    Nối đúng để tạo câu nêu đặc điểm:

    Bài toán này
    Dòng suối
    Tán lá
    Bầu trời
    thật khó.
    trong vắt.
    xanh mượt.
    cao vời vợi.
    Đáp án đúng là:
    Bài toán này
    Dòng suối
    Tán lá
    Bầu trời
    thật khó.
    trong vắt.
    xanh mượt.
    cao vời vợi.
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu in đậm trong đoạn văn sau là câu nêu đặc điểm. Đúng hay sai?

    Bà cháu ngồi xúm quanh gùi lá mật, lúi húi khều trứng ong và ong non rồi cùng nặn bánh. Khi đã hết ong non, bà bắc nồi cho lên bếp canh lá mật.

  • Câu 12: Nhận biết

    Câu văn nào sau đây là câu nêu đặc điểm?

  • Câu 13: Thông hiểu

    Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành câu nêu đặc điểm:

    • nhìn thấy
    • nên có thể
    • trong vắt
    • Nước suối
    • đáy.
    Thứ tự là:
    • Nước suối
    • trong vắt
    • nên có thể
    • nhìn thấy
    • đáy.
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu in đậm trong đoạn văn sau là câu nêu đặc điểm. Đúng hay sai?

    Sang hè, đêm trắng, gió lùa từ hồ sen trước nhà thổi lên mát rượi. Các chị lại tập điệu Thương nhau. Điệu Thương nhau phải hát nồng cháy, thiết tha. 

  • Câu 15: Nhận biết

    Câu in đậm trong đoạn văn sau là câu nêu đặc điểm. Đúng hay sai?

    Bà sung sướng bảo.

    – Các cháu muốn mua gì nào?

    Phựng muốn mua cái dây lưng da, cây bút máy. Nôốc Kham muốn mua cái trâm cài tóc có bông hoa to kết bằng hạt cườm và một cái gương to.

  • Câu 16: Vận dụng

    Điền từ ngữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp:

    (trắng xóa, phì phò, quằn quại)

    Mưa dông rơi cả một vùng quên, khiến cỏ cây sung sướng reo hò, nhảy múa. Những tàu dừa, tàu chuối, lá mía… đung đưa như đang nhảy một điệu múa mừng mưa rơi. Vạt rau thì ngã rạp xuống, nằm thở trong những vũng nước mưa đọng lại trên mặt đất.

    Đáp án là:

    (trắng xóa, phì phò, quằn quại)

    Mưa dông rơi trắng xóa cả một vùng quên, khiến cỏ cây sung sướng reo hò, nhảy múa. Những tàu dừa, tàu chuối, lá mía… đung đưa quằn quại như đang nhảy một điệu múa mừng mưa rơi. Vạt rau thì ngã rạp xuống, nằm thở phì phò trong những vũng nước mưa đọng lại trên mặt đất.

  • Câu 17: Thông hiểu

    Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành câu nêu đặc điểm có nghĩa:

    • mũi lao
    • cổ tay,
    • lên trời.
    • vươn lên
    • như một
    • Thân tre
    • to bằng
    • sắp phóng
    • thẳng tắp
    Thứ tự là:
    • Thân tre
    • to bằng
    • cổ tay,
    • vươn lên
    • thẳng tắp
    • như một
    • mũi lao
    • sắp phóng
    • lên trời.
  • Câu 18: Nhận biết

    Câu văn nào sau đây không phải là câu nêu đặc điểm?

  • Câu 19: Nhận biết

    Câu văn nào sau đây là câu nêu đặc điểm? (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 20: Nhận biết

    Câu văn nào sau đây không phải là câu nêu đặc điểm? (HS có thể chọn nhiều đáp án)

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập trắc nghiệm về Câu nêu đặc điểm lớp 2 (Mức Dễ) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng