Tìm từ ngữ chỉ người thân trong gia đình. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Bộ đề gồm các bài tập đa dạng ở mức độ Dễ, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp, nâng cao kĩ năng làm các dạng bài tập ở chuyên đề mở rộng vốn từ.
Tìm từ ngữ chỉ người thân trong gia đình. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Từ in đậm nào trong câu sau là từ chỉ người thân trong gia đình?
Sau bếp, bà ngoại của em đang nấu cháu bồ câu cho ông tẩm bổ.
Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu nói về người trong gia đình:
Tìm từ ngữ được sử dụng chưa phù hợp với nội dung câu.
Anh trai của em vừa thông minh lại hài hước. Anh rất kính trọng em, hay nhường em đồ ăn ngon, đồ chơi đẹp. Nên em yêu quý anh lắm.
→ Từ ngữ: kính trọng
Anh trai của em vừa thông minh lại hài hước. Anh rất kính trọng em, hay nhường em đồ ăn ngon, đồ chơi đẹp. Nên em yêu quý anh lắm.
→ Từ ngữ: kính trọng
Chọn từ ngữ thích hợp chỉ người trong gia đình để thay thế bông hoa:
Tối nay, ✿ (ông bà, bố mẹ) đi làm về muộn, nên em tranh thủ học bài sớm. Gặp một bài toán khó, mãi vẫn chưa nghĩ ra cách giải, em liền nhờ ✿ (em bé, chị gái) đang đọc sách ở phòng bên cạnh hướng dẫn.
Tối nay, ✿ (ông bà, bố mẹ) đi làm về muộn, nên em tranh thủ học bài sớm. Gặp một bài toán khó, mãi vẫn chưa nghĩ ra cách giải, em liền nhờ ✿ (em bé, chị gái) đang đọc sách ở phòng bên cạnh hướng dẫn.
Chọn từ ngữ chỉ người trong gia đình thích hợp để điền vào chỗ trống:
Em và anh trai cùng học một trường Tiểu học, nên sẽ được ông nội đưa đón chung với nhau.
(em bé, anh trai, ông nội)
Em và anh trai cùng học một trường Tiểu học, nên sẽ được ông nội đưa đón chung với nhau.
(em bé, anh trai, ông nội)
Chọn từ ngữ chỉ người trong gia đình thích hợp để điền vào chỗ trống:
Từ nhỏ, bố em đã rất thích ăn ổi, nên ông nội đã trồng rất nhiều cây ổi trong vườn.
(ông nội, mẹ, bố)
Từ nhỏ, bố em đã rất thích ăn ổi, nên ông nội đã trồng rất nhiều cây ổi trong vườn.
(ông nội, mẹ, bố)
Chọn từ ngữ chỉ người trong gia đình thích hợp để điền vào chỗ trống:
Sau khi đi học về, em sẽ sang trường mẫu giáo cạnh nhà để đón em gái về, sau đó mới về nhà, quét nhà, tưới hoa như lời mẹ dặn.
(em gái, anh trai, mẹ)
Sau khi đi học về, em sẽ sang trường mẫu giáo cạnh nhà để đón em gái về, sau đó mới về nhà, quét nhà, tưới hoa như lời mẹ dặn.
(em gái, anh trai, mẹ)
Tìm từ ngữ chỉ người trong gia đình trong câu sau.
Chủ nhật, ông bà ngoại ở quê lên chơi, mang theo cho em rất nhiều quà quê.
Chủ nhật, ông bà ngoại ở quê lên chơi, mang theo cho em rất nhiều quà quê.
Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu nói về người trong gia đình:
Tìm từ ngữ chỉ hành động thể hiện tình cảm trong gia đình trong câu sau:
Thấy em buồn khi bị điểm kém, anh trai đã ở bên kiên nhẫn an ủi và động viên em cố gắng hơn ở lần thi sau.
Thấy em buồn khi bị điểm kém, anh trai đã ở bên kiên nhẫn an ủi và động viên em cố gắng hơn ở lần thi sau.
Chọn từ ngữ thích hợp chỉ người trong gia đình để thay thế bông hoa:
✿ (Bác cả, Ông nội) làm nghề thợ mộc, nổi tiếng có tay nghề giỏi. Nên khi xây nhà, ✿ (chị em, bố em) đã sang nhờ bác về làm các khung cửa và bàn ghế cho gia đình.
✿ (Bác cả, Ông nội) làm nghề thợ mộc, nổi tiếng có tay nghề giỏi. Nên khi xây nhà, ✿ (chị em, bố em) đã sang nhờ bác về làm các khung cửa và bàn ghế cho gia đình.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: