Tìm từ ngữ chỉ bộ phận của con trâu.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Bộ đề gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp.
Tìm từ ngữ chỉ bộ phận của con trâu.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của các bộ phận trên cơ thể con chó:
Tìm từ ngữ chỉ bộ phận của con gà.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của các bộ phận trên cơ thể con trâu:
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của các con vật sau.
Nối đúng:
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của các con vật sau.
Nối đúng:
Tìm từ ngữ chỉ bộ phận của con chó.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ chỉ bộ phận của con cá.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Bộ lông của chú mượt và mịn như nhung. Hai cái lỗ tai nhọn, luôn vểnh lên nhìn rất đáng yêu. Chiếc mũi của chú ươn ướt luôn hếch lên để đánh hơi lạ. Khi em đi đâu về chỉ cần đến đầu ngõ thôi, chú đã chạy ngay ra cổng đón em rồi.
Bộ lông của chú mượt và mịn như nhung. Hai cái lỗ tai nhọn, luôn vểnh lên nhìn rất đáng yêu. Chiếc mũi của chú ươn ướt luôn hếch lên để đánh hơi lạ. Khi em đi đâu về chỉ cần đến đầu ngõ thôi, chú đã chạy ngay ra cổng đón em rồi.
Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Chú chó nhà em được 4 tháng tuổi rồi. Tên của nó là Su. Su có cặp mắt đen sẫm, cái mõm hơi tròn. Hàm răng thì nhọn hoắt, trắng bóng. Su ăn khỏe và rất sạch sẽ. Nó hay nằm trước cửa nhà, đôi tai lúc nào cũng vểnh lên để nghe ngóng.
Chú chó nhà em được 4 tháng tuổi rồi. Tên của nó là Su. Su có cặp mắt đen sẫm, cái mõm hơi tròn. Hàm răng thì nhọn hoắt, trắng bóng. Su ăn khỏe và rất sạch sẽ. Nó hay nằm trước cửa nhà, đôi tai lúc nào cũng vểnh lên để nghe ngóng.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: