Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập về câu hỏi Để làm gì? lớp 2

Bài tập về câu hỏi Để làm gì? lớp 2

Luyện tập về câu hỏi Để làm gì? lớp 2 gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 9 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 9 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tìm câu văn có bộ phận in đậm trả lời câu hỏi "Để làm gì?"?

    Đúng điền Đ, sai điền S vào chỗ trống trước mỗi câu văn:

    Đ- Bố dặn em nên tập thể dục mỗi ngày để có sức khỏe tốt.
    Đ- Mẹ thường dọn dẹp nhà cửa mỗi cuối ngày để ngôi nhà luôn sạch sẽ.
    S- Mặc dù bị nhắc nhở nhiều lần, anh ta vẫn để sách vở lộn xộn trên bàn.
    S- Bác ấy luôn mong mọi người để yên cho vườn hoa, không vào dẫm đạp chụp ảnh.
    Đáp án là:

    Đúng điền Đ, sai điền S vào chỗ trống trước mỗi câu văn:

    Đ- Bố dặn em nên tập thể dục mỗi ngày để có sức khỏe tốt.
    Đ- Mẹ thường dọn dẹp nhà cửa mỗi cuối ngày để ngôi nhà luôn sạch sẽ.
    S- Mặc dù bị nhắc nhở nhiều lần, anh ta vẫn để sách vở lộn xộn trên bàn.
    S- Bác ấy luôn mong mọi người để yên cho vườn hoa, không vào dẫm đạp chụp ảnh.
  • Câu 2: Vận dụng
    Chọn các từ ngữ thích hợp để thay thế cho ✿ trong các câu sau:

    a) Em dậy sớm để ✿ (tập thể dục buổi sáng, đón bố mẹ đi làm về).

    b) Từ trong tán lá, chú chim non ló đầu ra, chiêm chiếp kêu để ✿ (kiếm mồi, tìm bố mẹ).

    Đáp án là:

    a) Em dậy sớm để ✿ (tập thể dục buổi sáng, đón bố mẹ đi làm về).

    b) Từ trong tán lá, chú chim non ló đầu ra, chiêm chiếp kêu để ✿ (kiếm mồi, tìm bố mẹ).

  • Câu 3: Thông hiểu
    Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi "Để làm gì" trong các câu sau:

    a) Chúng em quyên góp sách vở để tặng cho các bạn nhỏ có hoàn cảnh khó khăn.

    b) Bố bón phân cho cây để cây thêm tươi tốt.

    Đáp án là:

    a) Chúng em quyên góp sách vở để tặng cho các bạn nhỏ có hoàn cảnh khó khăn.

    b) Bố bón phân cho cây để cây thêm tươi tốt.

  • Câu 4: Vận dụng
    Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành câu có nghĩa:
    • sức khỏe.
    • để rèn luyện
    • Em
    • chạy bộ
    • vào mỗi buổi sáng
    Thứ tự là:
    • sức khỏe.
    • để rèn luyện
    • Em
    • chạy bộ
    • vào mỗi buổi sáng
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu văn nào sau đây có bộ phận in đậm trả lời câu hỏi "Để làm gì?"?

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 6: Nhận biết
    Câu văn nào sau đây có bộ phận in đậm trả lời câu hỏi "Để làm gì?"?
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu văn nào sau đây có bộ phận in đậm không trả lời câu hỏi "Để làm gì?"?

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 8: Vận dụng
    Điền từ "để" vào vị trí thích hợp và viết lại câu (theo mẫu)::

    Mẫu:

    Gà mẹ kêu lên cục cục gọi các con về.
    → Gà mẹ kêu lên cục cục để gọi các con về.

    a) Em mặc áo mưa không bị ướt.

    Em mặc áo mưa để không bị ướt||Em mặc áo mưa để không bị ướt.

    b) Em ôn bài kĩ làm bài kiểm tra thật tốt.

    Em ôn bài kĩ để làm bài kiểm tra thật tốt||Em ôn bài kĩ để làm bài kiểm tra thật tốt.

    Đáp án là:

    Mẫu:

    Gà mẹ kêu lên cục cục gọi các con về.
    → Gà mẹ kêu lên cục cục để gọi các con về.

    a) Em mặc áo mưa không bị ướt.

    Em mặc áo mưa để không bị ướt||Em mặc áo mưa để không bị ướt.

    b) Em ôn bài kĩ làm bài kiểm tra thật tốt.

    Em ôn bài kĩ để làm bài kiểm tra thật tốt||Em ôn bài kĩ để làm bài kiểm tra thật tốt.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi "Để làm gì" trong các câu sau:

    a) Con mèo đứng im, núp sau bồ thóc để rình bắt chuột.

    b) Chú chó nằm ngoài hiên, đôi tai thường vểnh lên để nghe ngóng xung quanh.

    Đáp án là:

    a) Con mèo đứng im, núp sau bồ thóc để rình bắt chuột.

    b) Chú chó nằm ngoài hiên, đôi tai thường vểnh lên để nghe ngóng xung quanh.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (44%):
    2/3
  • Thông hiểu (22%):
    2/3
  • Vận dụng (33%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Luyện từ và câu lớp 2 Sách mới

    Xem thêm