Tìm từ ngữ chỉ người trong gia đình trong câu sau.
Chủ nhật, ông bà ngoại ở quê lên chơi, mang theo cho em rất nhiều quà quê.
Chủ nhật, ông bà ngoại ở quê lên chơi, mang theo cho em rất nhiều quà quê.
Bộ đề gồm các bài tập đa dạng ở mức độ Dễ, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp, nâng cao kĩ năng làm các dạng bài tập ở chuyên đề mở rộng vốn từ.
Tìm từ ngữ chỉ người trong gia đình trong câu sau.
Chủ nhật, ông bà ngoại ở quê lên chơi, mang theo cho em rất nhiều quà quê.
Chủ nhật, ông bà ngoại ở quê lên chơi, mang theo cho em rất nhiều quà quê.
Tìm từ ngữ chỉ người thân trong gia đình. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ chỉ hành động thể hiện tình cảm trong gia đình trong câu sau:
Bà ngoại là người chăm sóc từng bữa ăn, giấc ngủ cho các cháu trong nhà.
Bà ngoại là người chăm sóc từng bữa ăn, giấc ngủ cho các cháu trong nhà.
Từ in đậm nào trong câu sau là từ chỉ người thân trong gia đình?
Tiếng hát vang lên từ phòng bếp là của mẹ em - người mặc váy đỏ đang cắm hoa.
Tìm từ ngữ chỉ tình cảm trong gia đình. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ ngữ chỉ người trong gia đình thích hợp để điền vào chỗ trống:
Em và anh trai cùng học một trường Tiểu học, nên sẽ được ông nội đưa đón chung với nhau.
(em bé, anh trai, ông nội)
Em và anh trai cùng học một trường Tiểu học, nên sẽ được ông nội đưa đón chung với nhau.
(em bé, anh trai, ông nội)
Tìm từ ngữ chỉ người trong gia đình trong câu sau.
Hằng ngày, bố mẹ đi làm ở nhà máy, ông ngoại ở nhà trồng cây, còn em sẽ đi học ở trường.
Hằng ngày, bố mẹ đi làm ở nhà máy, ông ngoại ở nhà trồng cây, còn em sẽ đi học ở trường.
Tìm từ ngữ chỉ người trong gia đình trong câu sau.
Ngày mai, dì út sẽ lấy chồng, nên tối nay mẹ em sang tâm sự cùng dì cả đêm.
Ngày mai, dì út sẽ lấy chồng, nên tối nay mẹ em sang tâm sự cùng dì cả đêm.
Chọn từ ngữ chỉ người trong gia đình thích hợp để điền vào chỗ trống:
Từ nhỏ, bố em đã rất thích ăn ổi, nên ông nội đã trồng rất nhiều cây ổi trong vườn.
(ông nội, mẹ, bố)
Từ nhỏ, bố em đã rất thích ăn ổi, nên ông nội đã trồng rất nhiều cây ổi trong vườn.
(ông nội, mẹ, bố)
Xếp các từ ngữ chỉ người thân sau vào nhóm thích hợp:
Tìm từ ngữ chỉ người thân trong gia đình. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ chỉ người trong gia đình trong câu sau.
Chị gái của em học tiếng anh rất giỏi nhờ thường xuyên tập nói tiếng anh với bố sau mỗi bữa cơm.
Chị gái của em học tiếng anh rất giỏi nhờ thường xuyên tập nói tiếng anh với bố sau mỗi bữa cơm.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: