Tìm từ ngữ chỉ cảm xúc của học sinh khi tham gia các hoạt động ở trường. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Bộ đề gồm các bài tập đa dạng ở mức độ Dễ, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp, nâng cao kĩ năng làm các dạng bài tập ở chuyên đề mở rộng vốn từ.
Tìm từ ngữ chỉ cảm xúc của học sinh khi tham gia các hoạt động ở trường. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ chỉ địa điểm ở trường học. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ chỉ người ở trường học. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu có nghĩa nêu hoạt động của học sinh khi ở trường:
Tìm từ ngữ chỉ đồ vật ở trường học. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành đoạn văn sau:
(lớp, lời, trang sách)
Lời cô ngọt ngào
Thấm từng trang sách
Ngày không đến lớp
Thấy nhớ nhớ ghê!
(lớp, lời, trang sách)
Lời cô ngọt ngào
Thấm từng trang sách
Ngày không đến lớp
Thấy nhớ nhớ ghê!
Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu có nghĩa nêu hoạt động của học sinh khi ở trường:
Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu có nghĩa nêu hoạt động của học sinh khi ở trường:
Tìm từ ngữ chỉ hoạt động ở trường học. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành đoạn thơ sau:
(ngắm, giảng, học bài, dạy)
Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
Những lời cô giáo giảng
Ấm trang vở thơm tho
Yêu thương em ngắm mãi
Những điểm mười cô cho.
(ngắm, giảng, học bài, dạy)
Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
Những lời cô giáo giảng
Ấm trang vở thơm tho
Yêu thương em ngắm mãi
Những điểm mười cô cho.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: