Tìm từ ngữ chỉ đồ vật ở trường học. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Bộ đề gồm các bài tập đa dạng ở mức độ Dễ, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp, nâng cao kĩ năng làm các dạng bài tập ở chuyên đề mở rộng vốn từ.
Tìm từ ngữ chỉ đồ vật ở trường học. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành đoạn thơ sau:
(mái trường, tiếng chiêm, hàng cây)
Em yêu mái trường
Có hàng cây mát
Xôn xao khúc nhạc
Tiếng chim xanh trời.
(mái trường, tiếng chiêm, hàng cây)
Em yêu mái trường
Có hàng cây mát
Xôn xao khúc nhạc
Tiếng chim xanh trời.
Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu có nghĩa nêu hoạt động của học sinh khi ở trường:
Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành đoạn văn sau:
(đọc bài, cô giáo, mái trường)
Dưới mái trường mới, sao tiếng trống rung động kéo dài! Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ! Em nhìn ai cũng thấy thân thương.
(đọc bài, cô giáo, mái trường)
Dưới mái trường mới, sao tiếng trống rung động kéo dài! Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ! Em nhìn ai cũng thấy thân thương.
Tìm từ ngữ chỉ cảm xúc của học sinh khi tham gia các hoạt động ở trường. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ chỉ người ở trường học. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu có nghĩa nêu hoạt động của học sinh khi ở trường:
Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu có nghĩa nêu hoạt động của học sinh khi ở trường:
Tìm từ ngữ chỉ cảm xúc của học sinh khi tham gia các hoạt động ở trường. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ chỉ hoạt động ở trường học. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: