Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu có nghĩa nêu hoạt động của học sinh khi ở trường:
- Tổ em
- ở lại
- trực nhật
- cuối
- giờ học
- theo lịch
- được
- phân công.
- Tổ em
- ở lại
- trực nhật
- cuối
- giờ học
- theo lịch
- được
- phân công.
Bộ đề gồm các bài tập đa dạng ở mức độ Khó, giúp các em học sinh ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp, nâng cao kĩ năng làm các dạng bài tập ở chuyên đề mở rộng vốn từ.
Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu có nghĩa nêu hoạt động của học sinh khi ở trường:
Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành đoạn văn sau:
(đọc bài, cô giáo, mái trường)
Dưới mái trường mới, sao tiếng trống rung động kéo dài! Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ! Em nhìn ai cũng thấy thân thương.
(đọc bài, cô giáo, mái trường)
Dưới mái trường mới, sao tiếng trống rung động kéo dài! Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ! Em nhìn ai cũng thấy thân thương.
Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành đoạn văn sau:
(thoải mái, thú vị, vui vẻ)
Vài bạn đang vui vẻ chia sẻ câu chuyện thú vị bên một khóm hoa xinh. Có bạn ngồi đọc sách trên xích đu được làm từ lốp cao su. Bạn khác nằm đọc thoải mái trên thảm cỏ xanh mát.
(thoải mái, thú vị, vui vẻ)
Vài bạn đang vui vẻ chia sẻ câu chuyện thú vị bên một khóm hoa xinh. Có bạn ngồi đọc sách trên xích đu được làm từ lốp cao su. Bạn khác nằm đọc thoải mái trên thảm cỏ xanh mát.
Tìm từ ngữ chỉ địa điểm ở trường học. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ chỉ người ở trường học. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành đoạn văn sau:
(người bạn, sân trường, thư viện, vòm cây)
Trong sân trường, thư viện xanh nằm dưới vòm cây rợp mát. Giờ ra chơi, chúng em chạy ùa đến đây để gặp lại những người bạn bước ra từ trang sách.
(người bạn, sân trường, thư viện, vòm cây)
Trong sân trường, thư viện xanh nằm dưới vòm cây rợp mát. Giờ ra chơi, chúng em chạy ùa đến đây để gặp lại những người bạn bước ra từ trang sách.
Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu có nghĩa nêu hoạt động của học sinh khi ở trường:
Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành đoạn văn sau:
(lớp, lời, trang sách)
Lời cô ngọt ngào
Thấm từng trang sách
Ngày không đến lớp
Thấy nhớ nhớ ghê!
(lớp, lời, trang sách)
Lời cô ngọt ngào
Thấm từng trang sách
Ngày không đến lớp
Thấy nhớ nhớ ghê!
Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành đoạn thơ sau:
(ngắm, giảng, học bài, dạy)
Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
Những lời cô giáo giảng
Ấm trang vở thơm tho
Yêu thương em ngắm mãi
Những điểm mười cô cho.
(ngắm, giảng, học bài, dạy)
Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
Những lời cô giáo giảng
Ấm trang vở thơm tho
Yêu thương em ngắm mãi
Những điểm mười cô cho.
Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu có nghĩa nêu hoạt động của học sinh khi ở trường:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: