Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Vật lý lớp 10: Chuyển động tròn đều

Bài tập Vật lý lớp 10: Chuyển động tròn đều

Bài tập Vật lý lớp 10: Chuyển động tròn đều là tài liệu tham khảo hay, không chỉ giúp các em học sinh ôn tập lại nội dung kiến thức của bài đã học mà còn giúp các em nâng cao kỹ năng tư duy, phân tích giải nhanh các dạng bài nâng cao, mở rộng Lý 10. Chúc các em học tốt.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 10 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

BÀI TẬP CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU VẬT LÝ 10 CÓ ĐÁP ÁN

Câu 1. Điền vào ô trống các đại lượng chưa biết trong bảng dưới đây?

STT

Góc ở tâm

Cung tròn bị chắn

Bán kính vòng tròn

(a)

…… (rad)

0,25 (m)0,10 (m)
(b)0,75 (rad)

…… (m)

8,50 (m)
(c)

……. (độ)

4,20 (m)0,75 (m)
(d)135o2,60 (m)

…… (m)

Câu 2. Vành ngoài của một bánh xe ô tô có bán kính là 25 (cm). Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe khi ô tô đang chạy với tốc độ dài 36 (km/h)?

ĐS: ω = 40 (rad/s); a = 400 (m/s2).

Câu 3. Một bánh xe có đường kính 100 9cm) lăn đều với vận tốc 36 (km/h). Tính gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe và một điểm cách vành bánh xe 1/5 bán kính bánh xe?

ĐS: a1 = 200 (m/s2) - a2 = 250 (m/s2).

Câu 4. Một đĩa tròn có bán kính 40 (cm), quay đều mỗi vòng trong 0,8 (s). Tính tốc độ dài và tốc độ góc, gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa?

ĐS: v = p (m/s); ω = p/0,4 (rad/s); aht = p2/0,4 (m/s2).

Câu 5. Một đồng hồ có kim giờ dài 3 (cm), kim phút dài 4 (cm). Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm ở đầu hai kim và so sánh tốc độ góc của hai kim và tốc độ dài của hai đầu kim?

ĐS: 1/12; 1/16.

Câu 6. So sánh vận tốc góc, vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm ở vành ngoài và một điểm B nằm ở chính giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa?

ĐS: ωAB = 1; vA/vB = 2; aA/aB = 2.

Câu 7. Một bánh xe bán kính 60 (cm) quay đều vòng trong thời gian 2 (s). Tìm chu kì, tần số, tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của nó?

ĐS: 0.02 (s); 50 (Hz); 3,14 (rad/s); 188,4 (m/s); 59157,6 (m/s2).

Câu 8. Một điểm A nằm trên vành bánh xe chuyển động với vận tốc 50 (cm/s), còn điểm B nằm cùng bán kính với điểm A chuyển động với vận tốc 10 (cm/s). Cho AB = 20 (cm). Hãy xác định vận tốc góc và bán kính của xe?

ĐS: ω = 2 (rad/s), R = 0,25 (m).

Câu 9. Mặt Trăng quay một vòng Trái Đất hết 27 ngày – đêm. Tính tốc độ góc của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất?

ĐS: 2,{{7.10}^{-6}}\left( rad\text{/}s \right)\(2,{{7.10}^{-6}}\left( rad\text{/}s \right)\)

Câu 10. Một vệ tinh nhân tạo ở độ cao 250\left( km \right)\(250\left( km \right)\) bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo tròn. Chu kì của vệ tinh là 88 phút. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của vệ tinh? Cho bán kính Trái Đất là 6400\left( km \right)\(6400\left( km \right)\).

ĐS: \text{ }\!\!\omega\!\!\text{ }=1,{{19.10}^{-3}}\left( rad\text{/}s \right)\(\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ }=1,{{19.10}^{-3}}\left( rad\text{/}s \right)\) và gia tốc hướng tâm {{a}_{ht}}=9,42\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right)\({{a}_{ht}}=9,42\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right)\)

Câu 11. Một vệ tinh nhân tạo của Trái Đất chuyển động theo quỹ đạo tròn cách mặt đất 640\left( km \right)\(640\left( km \right)\). Thời gian đi hết một vòng là \[98\] phút. Cho bán kính Trái Đất là 6400km. Tính vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của vệ tinh?

ĐS: v=7518,9\left( m\text{/}s \right)\(v=7518,9\left( m\text{/}s \right)\) và {{a}_{ht}}=8,03\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right)\({{a}_{ht}}=8,03\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right)\).

Câu 12. Tính gia tốc của Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất. Biết khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trăng là 3,{{84.10}^{8}}\left( m \right)\(3,{{84.10}^{8}}\left( m \right)\) và chu kì là 27,32 ngày đêm.

ĐS: {{a}_{ht}}=2,{{7.10}^{-3}}\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right)\({{a}_{ht}}=2,{{7.10}^{-3}}\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right)\).

Câu 13. Cho các dữ kiện sa2,{{36.10}^{6}}\left( s \right)\(2,{{36.10}^{6}}\left( s \right)\)

● Bán kính trung bình của Trái Đất là R=6400\left( km \right)\(R=6400\left( km \right)\).

● Khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trăng là 384000\left( km \right)\(384000\left( km \right)\).

● Thời gian Trái Đất tự quay quanh một vòng của nó là 24 giờ.

● Thời gian Mặt Trăng quay một vòng quanh Trái Đất là .

Hãy tính:

a. Gia tốc hướng tâm ở một điểm ở xích đạo?

b. Gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng trong chuyển động quanh Trái Đất?

ĐS: {{a}_{ht1}}=0,0338\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right), {{a}_{ht:Tr-}}=2,{{72.10}^{-3}}\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right)\({{a}_{ht1}}=0,0338\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right), {{a}_{ht:Tr-}}=2,{{72.10}^{-3}}\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right)\)

Câu 14. Một đĩa tròn quay đều quanh một trục đi qua tâm đĩa. So sánh tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm A và của một điểm B nằm trên đĩa với điểm A nằm ở mép đĩa, điểm B nằm ở chính giữa bán kính R của đĩa.

(Còn tiếp)

-------------------------------------------------------

Trên đây là Bài tập Vật lý lớp 10: Chuyển động tròn đều VnDoc.com giới thiệu tới quý thầy cô và bạn đọc . Ngoài ra VnDoc mời độc giả tham khảo thêm tài liệu ôn tập một số môn học: Toán lớp 10, Tiếng anh lớp 10, Hóa học lớp 10, Ngữ văn lớp 10,...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
11
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Vật lý 10 - Giải lý 10

    Xem thêm