Bảng tính sao hạn năm 2022 chi tiết từng tuổi
Bảng coi sao hạn 2022 cho 12 con giáp - Bảng sao tính hạn năm 2022 sẽ giúp bạn xem sao chiếu mệnh 2022 của bạn là sao tốt hay sao xấu.
Sao hạn năm 2022 cho 12 con giáp
- 1. Sao chiếu mệnh 2022
- 2. Bảng sao hạn nam mạng - nữ mạng năm 2022
- 3. Tra cứu sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2022
- Sao hạn 2022 cho người tuổi Tý
- Sao hạn 2022 cho người tuổi Sửu
- Sao hạn 2022 cho người tuổi Dần
- Sao hạn 2022 cho người tuổi Mão
- Sao hạn 2022 cho người tuổi Thìn
- Sao hạn 2022 cho người tuổi Tỵ
- Sao hạn 2022 cho người tuổi Ngọ
- Sao hạn 2022 cho người tuổi Mùi
- Sao hạn 2022 cho người tuổi Thân
- Sao hạn 2022 cho người tuổi Dậu
- Sao hạn 2022 cho người tuổi Tuất
- Sao hạn 2022 cho người tuổi Hợi
- 4. Cách cúng giải sao hạn 2022
Theo quan niệm người xưa, mỗi người chúng ta sinh sinh đều có một ngôi sao chiếu mệnh. Trong đó các ngôi sao đều có những khía cạnh tốt xấu khác nhau. Vì thế dân gian thường có những câu nói như "Thái Bạch bán sạch cửa nhà", "49 chưa qua 53 đã tới"... ý nói những năm vận hạn. Trong bài viết này VnDoc sẽ giúp bạn nắm được năm Nhâm Dần 2022 sao nào chiếu mạng tuổi của bạn, sao đó là xấu hay tốt, cách cúng sao giải hạn,...
1. Sao chiếu mệnh 2022
Sao Chiếu mệnh: Theo nguyên lý Cửu diệu, các nhà Chiêm tinh xưa cho rằng mỗi năm mỗi người đều có 1 trong 9 sao chiếu.
Trong đó có:
- 3 sao Tốt: Thái dương, Thái Âm, Mộc đức.
- 3 sao Xấu: La hầu, Kế đô, Thái bạch.
- 3 sao Trung: Vân hớn, Thổ tú, Thủy diệu.
2. Bảng sao hạn nam mạng - nữ mạng năm 2022
3. Tra cứu sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2022
Sao hạn 2022 cho người tuổi Tý
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1960 | Canh Tý | Mộc Đức - Huỳnh Tuyền | Thuỷ Diệu - Toán Tận |
1972 | Nhâm Tý | Vân Hán - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
1984 | Giáp Tý | Thuỷ Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
1996 | Bính Tý | Mộc Đức - Huỳnh Tuyền | Thuỷ Diệu - Toán Tận |
2008 | Mậu Tý | Vân Hán - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
Sao hạn 2022 cho người tuổi Sửu
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1961 | Tân Sửu | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
1973 | Quý Sửu | Thái Dương - Toán Tận | Thổ Tú - Huỳnh Tuyền |
1985 | Ất Sửu | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hán - Ngũ Mộ |
1997 | Đinh Sửu | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
2009 | Kỷ Sửu | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hán - Ngũ Mộ |
Sao hạn 2022 cho người tuổi Dần
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1962 | Nhâm Dần | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
1974 | Giáp Dần | Thái Bạch - Toán Tận | Thái Âm - Huỳnh Tuyền |
1986 | Bính Dần | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
1998 | Mậu Dần | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
Sao hạn 2022 cho người tuổi Mão
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1951 | Tân Mão | Mộc Đức - Huỳnh Tuyền | Thuỷ Diệu - Toán Tận |
1963 | Quý Mão | Vân Hán - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
1975 | Ất Mão | Thuỷ Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
1987 | Đinh Mão | Mộc Đức - Huỳnh Tuyền | Thuỷ Diệu - Toán Tận |
1999 | Kỷ Mão | Vân Hán - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
Sao hạn 2022 cho người tuổi Thìn
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1952 | Nhâm Thìn | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
1964 | Giáp Thìn | Thái Dương - Thiên La | Thổ Tú - Diêm Vương |
1976 | Bính Thìn | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hán - Ngũ Mộ |
1988 | Mậu Thìn | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
2000 | Canh Thìn | Thái Dương - Toán Tận | Thổ Tú - Huỳnh Tuyền |
Sao hạn 2022 cho người tuổi Tỵ
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1953 | Quý Tỵ | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
1965 | Ất Tỵ | Thái Bạch - Toán Tận | Thái Âm - Huỳnh Tuyền |
1977 | Đinh Tỵ | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
1989 | Kỷ Tỵ | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
2001 | Tân Tỵ | Thái Bạch - Thiên Tinh | Thái Âm - Tam Kheo |
Sao hạn 2022 cho người tuổi Ngọ
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1954 | Giáp Ngọ | Vân Hớn - Địa Võng | La Hầu - Địa Võng |
1966 | Bính Ngọ | Thuỷ Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
1978 | Mậu Ngọ | Mộc Đức - Huỳnh Tuyền | Thuỷ Diệu - Toán Tận |
1990 | Canh Ngọ | Vân Hán - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
2002 | Nhâm Ngọ | Thuỷ Diệu - Ngũ Mộ | Mộc Đức - Ngũ Mộ |
Sao hạn 2022 cho người tuổi Mùi
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1955 | Ất Mùi | Thái Dương - Thiên La | Thổ Tú - Diêm Vương |
1967 | Đinh Mùi | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hán - Ngũ Mộ |
1979 | Kỷ Mùi | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
1991 | Tân Mùi | Thái Dương - Toán Tận | Thổ Tú - Huỳnh Tuyền |
2003 | Quý Mùi | Thổ Tú - Tam Kheo | Vân Hán - Thiên Tinh |
Sao hạn 2022 cho người tuổi Thân
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1956 | Bính Thân | Thái Bạch - Toán Tận | Thái Âm - Huỳnh Tuyền |
1968 | Mậu Thân | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
1980 | Canh Thân | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
1992 | Nhâm Thân | Thái Bạch - Thiên Tinh | Thái Âm - Tam Kheo |
2004 | Giáp Thân | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
Sao hạn 2022 cho người tuổi Dậu
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1957 | Đinh Dậu | Thuỷ Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
1969 | Kỷ Dậu | Mộc Đức - Huỳnh Tuyền | Thuỷ Diệu - Toán Tận |
1981 | Tân Dậu | Vân Hán - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
1993 | Quý Dậu | Thuỷ Diệu - Ngũ Mộ | Mộc Đức - Ngũ Mộ |
2005 | Ất Dậu | Mộc Đức - Huỳnh Tuyền | Thuỷ Diệu - Toán Tận |
Sao hạn 2022 cho người tuổi Tuất
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1957 | Đinh Dậu | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hán - Ngũ Mộ |
1970 | Canh Tuất | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
1982 | Nhâm Tuất | Thái Dương - Toán Tận | Thổ Tú - Huỳnh Tuyền |
1994 | Giáp Tuất | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hán - Ngũ Mộ |
2006 | Bính Tuất | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
Sao hạn 2022 cho người tuổi Hợi
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1959 | Kỷ Hợi | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
1971 | Tân Hợi | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương- Địa Võng |
1983 | Quý Hợi | Thái Bạch - Thiên Tinh | Thái Âm - Tam Kheo |
1995 | Ất Hợi | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
2007 | Đinh Hợi | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
4. Cách cúng giải sao hạn 2022
1- La Hầu: khẩu thiệt tinh, chủ về ăn nói thị phi, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Nam rất kỵ, nữ cũng bi ai chẳng kém. Kỵ tháng giêng, tháng bảy.
Tên gọi: Đức Bắc Thiên cung thần thủ La Hầu tinh quân.
Đăng viên: 21h – 23h, ngày 8 âm lịch hàng tháng vào hướng chính Bắc, chòm sao La Hầu có 9 ngôi.
Bài vị: Dùng giấy màu vàng, mực đỏ viết sớ, thắp 9 ngọn đèn hướng Bắc.
Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao La Hầu
2- Kế Đô: hung tinh, kỵ tháng ba và tháng chín nhất là nữ giới. Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về.
Tên gọi: Đức Tây địa cung thần vĩ Kế Đô tinh quân.
Đăng viên: 21h – 23h, ngày 18 âm lịch hàng tháng tại hướng Tây, chòm sao Kế Đô có 21 ngôi.
Bài vị: Dùng giấy vàng, mực đỏ viết sớ khấn, thắp 21 ngọn đèn hướng Tây.
Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao Kế Đô
3- Thái Dương: Thái dương tinh (mặt trời) tốt vào tháng sáu, tháng mười, nhưng không hợp nữ giới. Chủ về an khang thịnh vượng, nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp tai ách.
Tên gọi: Đức Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử tinh quân.
Đăng viên (thời điểm sáng nhất): 11h – 13h, ngày 27 âm lịch hàng tháng ở hướng chính Đông.
Chòm sao này có 12 ngôi sao nhỏ.
Bài vị: Dùng tờ giấy màu vàng, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 12 ngọn đèn (hoặc nến) giữa trời vào giờ trên cùng với hương, đăng, hoa, quả, nước và quay về hướng chính Đông để khấn.
Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ giải hạn sao Thái Dương
4- Thái Âm: Chủ dương tinh (mặt trăng), tốt cho cả nam lẫn nữ vào tháng chín nhưng kỵ tháng mười. Nữ có bệnh tật, không nên sinh đẻ̉ e có nguy hiểm. Chủ về danh lợi, hỉ sự.
Tên gọi: Đức Nguyệt Cung Thái Âm Hoàng Hậu tinh quân.
Đăng viên: 19h – 21h, ngày 26 âm lịch hàng tháng tại hướng chính Tây, chòm sao này có 7 ngôi sao nhỏ.
Bài vị: Dùng tờ giấy màu trắng, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 7 ngọn đèn, cúng về hướng chính Tây.
Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao Thái Âm năm 2021
5- Mộc Đức (Mộc tinh):
Triều dương tinh, chủ về hôn sự, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt. Tốt vào tháng mười và tháng chạp.
Tên gọi: Đức Đông phương Giáp Ất Mộc Đức tinh quân.
Đăng viên: 19h – 21h, ngày 25 âm lịch hàng tháng tại hướng Giáp – Ất , chòm sao Mộc Đức có 20 ngôi sao nhỏ.
Bài vị: Dùng tờ giấy màu xanh, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 20 ngọn đèn về hướng Giáp – Ất.
Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ giải hạn sao Mộc Đức năm 2021
6- Vân Hớn (Hỏa tinh): Tai tinh, chủ về tật ách, xấu vào tháng hai và tháng tám. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.
Tên gọi: Đức Nam phương Bính Đinh Hỏa Vân Hán tinh quân.
Đăng viên: 21h – 23h, ngày 29 âm lịch hàng tháng tại hướng Bính, chòm sao Vân Hán có 18 ngôi.
Bài vị: Dùng tờ giấy hồng, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 18 ngọn đèn hướng Bính.
Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ giải hạn sao Vân Hớn
7- Thổ Tú (Thổ tinh): Ách Tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ. Xấu tháng tư, tháng tám.
Tên gọi: Đức Trung phương Mậu Kỷ Thổ Tú tinh quân.
Đăng viên: 21h – 23h, ngày 19 âm lịch hàng tháng.
Bài vị: Dùng giấy vàng, chữ đỏ, thắp 5 ngọn đèn hướng Mậu – Kỷ.
Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao Thổ Tú
8- Thái Bạch (Kim tinh): Triều dương tinh, sao này xấu cần giữ gìn trong công việc kinh doanh, có tiểu nhân quấy phá, hao tán tiền của, đề phòng quan sự. Xấu vào tháng năm và kỵ màu trắng quanh năm.
Tên gọi: Đức Thái Bạch Tây phương Canh Tân Kim Thái Bạch tinh quân.
Đăng viên: 19h – 21h, ngày 15 âm lịch hàng tháng tại hướng Canh – Tân, chòm sao Thái Bạch có 8 ngôi.
Bài vị: Dùng giấy trắng, mực đỏ viết sớ, thắp 8 ngọn đèn hướng Canh – Tân.
Xem chi tiết Văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao Thái Bạch
9- Thủy Diệu (Thủy tinh): Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài - lộc - hỉ. Không nên đi sông biển. Giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
Tên gọi: Đức Bắc phương Nhâm Quý Thủy Diệu tinh quân.
Đăng viên: 19h – 21h, ngày 21 âm lịch hàng tháng.
Bài vị: Dùng giấy đen, mực đỏ viết sớ, thắp 7 ngọn đèn.
Xem chi tiết Bài văn cúng lễ sao giải hạn sao Thủy Diệu
Nếu như năm nay sao chiếu mệnh của bạn là sao xấu thì bạn hãy làm lễ giải hạn để giảm bớt vận xui trong năm nhé.
Ngoài việc chuẩn bị cúng sao giải hạn, các gia đình Việt Nam sẽ còn chuẩn bị cho Tết Nguyên Tiêu. Việc cúng Tết Nguyên Tiêu rằm tháng Giêng rất quan trọng, chả vậy mà các cụ xưa vẫn có câu: Đi lễ cả năm không bằng ngày rằm tháng Giêng. Để chuẩn bị tốt nhất cho dịp lễ này, mời các bạn tham khảo các bài viết mà VnDoc đã chuẩn bị như Văn khấn rằm tháng Giêng Tết Nguyên Tiêu, cách làm mâm cơm cúng rằm tháng Giêng nhé. Và còn rất nhiều bài viết hay khác về Tết âm lịch đã được VnDoc tổng hợp đầy đủ trên chuyên mục Tết nguyên đán. Các bạn có thể tham khảo thêm để chuẩn bị cho tết được chu toàn.