Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giáo án môn Ngữ văn lớp 11 bài 24

Lớp: Lớp 11
Môn: Ngữ Văn
Dạng tài liệu: Giáo án
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giáo án môn Ngữ văn lớp 11

Giáo án môn Ngữ văn lớp 11 bài 24: Thực hành về nghĩa của từ trong sử dụng được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Ngữ văn 11 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

  • Nâng cao nhận thức về nghĩa của từ trong sử dụng.
  • Có thể sử dụng từ theo các nghĩa khác nhau và biết lĩnh hội từ với các nghĩa khác nhau.
  • Giáo dục lòng yêu quí vốn từ và biết giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.

II. Đồ dùng.

  • SGK - SGV Ngữ văn 11
  • Giáo án.
  • Giấy trong.

III. Tiến tình lên lớp.

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ: Không.

3. Bài mới.

Hoạt động của GV và HS

Nội dung

* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.

Trao đổi và thảo luận nhóm.

GV tổng kết, thống nhất lời giải chung, nhấn mạnh kiến thức và kỹ năng chủ yếu.

Yêu cầu đại diện nhóm trình bày lời giải bằng giấy trong, chiếu qua máy chiếu hắt

Nhóm 1. Bài tập 1.

Nhóm 2. Bài tập 2.

Nhóm 3. Bài tập 3.

Nhóm 4. Bài tập 4.

.

I Bài tập.

Bài tập 1.

a/ Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.

+ Lá: Nghĩa gốc, chỉ bộ phận của cây, thường ở trên ngọn hay cành, thường có màu xanh, hình dáng mỏng, dẹt.

b/ Từ được dùng theo nhiều nghĩa khác nhau:

+ Chỉ bộ phận cơ thể.

+ Chỉ vật bằng giấy.

+ Chỉ vật bằng vải.

+ Chỉ vật bằng tre, nứa, gỗ.

+Chỉ kim loại.

Bài tập 2.

- Đặt câu với mỗi từ chỉ bộ phận cơ thể con người; Mặt, miệng, lưỡi, đầu, tay, chân, tim...

Bài tập 3.

- Tìm các từ có nghĩa gốc chỉ vị giác có khả năng chuyển nghĩa thành chỉ đặc điểm của âm thanh, chỉ tính chất của tình cảm, cảm xúc.

+ Âm thanh lời nói: Ngọt, chua chát, mặn nồng.

+ Tình cảm cảm xúc: Cay đắng, bùi tai, êm ái...

Bài tập 4.

- Từ đồng nghĩa với từ cậy, chịu trong câu thơ:

Cậy em em có chịu lời

Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa.

+ Nhờ

+ Nhận

+ Nghe

+ Vâng

→ Đánh giá việc lựa chọn từ chính xác nhất.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giáo án Ngữ văn lớp 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm