Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 Toán 8 Cánh Diều (Đề 1)

Lớp: Lớp 8
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 - có đáp án theo chương trình sách Cánh Diều nha!

Đề thi học kì 1 Toán lớp 8 Cánh diều

PHÒNG GD&ĐT …….

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

(Hãy chọn các đáp án đúng nhất trong các đáp án sau)

Câu 1. Chọn biểu thức là đơn thức trong các đáp án dưới đây?

  1. 1 - 2x + 3y\(1 - 2x + 3y\)
  2. - \frac{{11}}{7}{x^2}{y^5}\(- \frac{{11}}{7}{x^2}{y^5}\)
  3. \frac{{a + b}}{{{a^2}{b^2}}}\(\frac{{a + b}}{{{a^2}{b^2}}}\)
  4. \frac{1}{y}.{x^3}z\(\frac{1}{y}.{x^3}z\)

Câu 2. Trong các biểu thức đại số sau:

x - 3 + \frac{2}{x};xyz + a{z^2};ax\left( {by + cz} \right);\frac{x}{{{x^2} + 1}} + 2x;{x^4} + 3x\(x - 3 + \frac{2}{x};xyz + a{z^2};ax\left( {by + cz} \right);\frac{x}{{{x^2} + 1}} + 2x;{x^4} + 3x\)

Có bao nhiêu đa thức?

  1. 2
  2. 1
  3. 4
  4. 3

Câu 3. Điền kết quả vào chỗ chấm: \frac{1}{4}{x^2}{z^2} + zx + 1 = ...\(\frac{1}{4}{x^2}{z^2} + zx + 1 = ...\)

  1. {\left( {\frac{1}{2}xz + 1} \right)^2}\({\left( {\frac{1}{2}xz + 1} \right)^2}\)
  2. {\left( {\frac{1}{4}xz + 1} \right)^2}\({\left( {\frac{1}{4}xz + 1} \right)^2}\)
  3. {\left( {xz - \frac{1}{2}} \right)^2}\({\left( {xz - \frac{1}{2}} \right)^2}\)
  4. {\left( {\frac{1}{2}xz - 1} \right)^2}\({\left( {\frac{1}{2}xz - 1} \right)^2}\)

Câu 4. Biết \frac{T}{{2x - 3}} = \frac{{6{x^2} + 9x}}{{4{x^2} - 9}};\left( {x \ne  \pm \frac{3}{2}} \right)\(\frac{T}{{2x - 3}} = \frac{{6{x^2} + 9x}}{{4{x^2} - 9}};\left( {x \ne \pm \frac{3}{2}} \right)\). Xác định đa thức T\(T\)?

  1. T = 6{x^2} + 9x\(T = 6{x^2} + 9x\)
  2. T =  - 3x\(T = - 3x\)
  3. T = 2x + 3\(T = 2x + 3\)
  4. T = 3x\(T = 3x\)

Câu 5. Xác định đa thức M biết: 3{a^2}\left( {x + 1} \right) - 4bx - 4b = \left( {x + 1} \right).M\(3{a^2}\left( {x + 1} \right) - 4bx - 4b = \left( {x + 1} \right).M\)

  1. 3{a^2} - b\(3{a^2} - b\)
  2. 3{a^2} + 4b\(3{a^2} + 4b\)
  3. 3{a^2} - 4b\(3{a^2} - 4b\)
  4. 3{a^2} + b\(3{a^2} + b\)

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ:

Đề thi học kì 1 Toán 8 Cánh Diều (Đề 1)

Chọn đáp án không chính xác?

  1. D\left( { - 1; - 3} \right)\(D\left( { - 1; - 3} \right)\)
  2. A\left( {1;4} \right)\(A\left( {1;4} \right)\)
  3. C\left( {2; - 2} \right)\(C\left( {2; - 2} \right)\)
  4. B\left( {3;2} \right)\(B\left( {3;2} \right)\)

Câu 7. Hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt?

  1. 4
  2. 5
  3. 6
  4. 7

Câu 8. Phân tích {\left( {5x - 4} \right)^2} - 49{x^2}\({\left( {5x - 4} \right)^2} - 49{x^2}\) thành nhân tử ta được:

  1. - 8\left( {3x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\(- 8\left( {3x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)
  2. \left( {3x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\(\left( {3x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)
  3. - 8\left( {3x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\(- 8\left( {3x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\)
  4. - 8\left( {3x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\(- 8\left( {3x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)

Câu 9. Chọn đáp án sai trong các phát biểu sau:

  1. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
  2. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
  3. Hình chữ nhật là tứ giác có một góc vuông.
  4. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.

Câu 10. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:

  1. 7m, 8m, 10m\(7m, 8m, 10m\)
  2. 9mm, 12mm, 15mm\(9mm, 12mm, 15mm\)
  3. 6cm, 7cm, 9cm\(6cm, 7cm, 9cm\)
  4. 10dm, 13dm, 15dm\(10dm, 13dm, 15dm\)

Câu 11. Cho hình thang MNPQ, (MN//PQ)\(MNPQ, (MN//PQ)\) biết rằng \widehat P = \widehat Q = {80^0}\(\widehat P = \widehat Q = {80^0}\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

  1. \widehat M = \widehat N = {100^0}\(\widehat M = \widehat N = {100^0}\)
  2. \widehat M = \widehat N = {80^0}\(\widehat M = \widehat N = {80^0}\)
  3. \widehat M = {100^0},\widehat N = {80^0}\(\widehat M = {100^0},\widehat N = {80^0}\)
  4. \widehat M = {80^0},\widehat N = {100^0}\(\widehat M = {80^0},\widehat N = {100^0}\)

Câu 12. Cho hình thoi MNPQ\(MNPQ\) có I là giao điểm của hai đường chéo, biết \widehat {MNP} = {128^0}\(\widehat {MNP} = {128^0}\). Khi đó:

  1. \widehat {IMN} = {26^0}\(\widehat {IMN} = {26^0}\)
  2. \widehat {IMN} = {52^0}\(\widehat {IMN} = {52^0}\)
  3. \widehat {IMN} = {108^0}\(\widehat {IMN} = {108^0}\)
  4. \widehat {IMN} = {48^0}\(\widehat {IMN} = {48^0}\)

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Cho biểu thức:

T = \frac{a}{{a - 3}} - \frac{{a - 21}}{{{a^2} - 9}} + \frac{4}{{a + 3}}\(T = \frac{a}{{a - 3}} - \frac{{a - 21}}{{{a^2} - 9}} + \frac{4}{{a + 3}}\)

a) Tìm điều kiện của a để biểu thức T có nghĩa?

b) Rút gọn T.

c) Tính giá trị của T khi a =  - 6\(a = - 6\).

d) Tìm giá trị a để T =  - 3\(T = - 3\).

Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài lần lượt là 10cm và 30cm. Gọi y (cm) là chu vi của hình chữ nhật sau khi đã giảm mỗi kích thước x (cm).

a) Viết công thức biểu thị y theo x. Hỏi ý có phải làm hàm số bậc nhất của x hay không?

b) Tính chu vi của hình chữ nhật sau khi giảm mỗi kích thước 3cm.

Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi trung điểm của các cạnh AB và BC lần lượt là các điểm M và N.

a) Lấy D là điểm đối xứng với A qua N. Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật?

b) Lấy I là trung điểm của cạnh AC, E là điểm đối xứng với N qua I. Chứng minh ANCE là hình thoi.

Câu 4. Khoảng cách hai tòa nhà A và B tới tòa nhà C lần lượt kí hiệu như hình vẽ:

Đề thi học kì 1 Toán 8 Cánh Diều (Đề 1)

Tính khoảng cách AB giữa hai tòa nhà A và B?

(Đáp án đề thi có trong file PDF, mời bạn đọc tải đề tham khảo)

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 8 - Cánh diều

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm