Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập về câu điều kiện loại 3

Bài tập về ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

Bài tập về câu điều kiện loại 3 sẽ giúp bạn làm quen với chuyên đề ngữ pháp mới. Với dạng bài tập điền từ vào chỗ trống, các bạn có thể dễ dàng phân biệt được mệnh đề chính, mệnh đề phụ và công thức.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Question 1. Put the verbs in brackets into the gaps. Form a Conditional sentence – type III.
  • 1. If the weather (to be) ___________ nice, they (to play) ____________ football.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had been, would have played
  • 2. If we (to go) ______________ to a good restaurant, we (to have) _____________ a better dinner.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had gone, would have had
  • 3. If John (to learn) ___________ more words, he (to write) _____________ a good report.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had learned, would have written
  • 4. If the boys (to take) ______________ the bus to school, they (to arrive) _______________ on time.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had taken, would have arrived
  • 5. If the teacher (to explain) ___________ the homework, I (to do) ________________ it.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had explained, would have done
  • 6. If they (to wait) _____________ for another 10 minutes, they (to see) ______________ the pop star.
    had waited, would have seen
  • 7. If the police (to come) _____________ earlier, they (to arrest) ______________ the burglar.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had come, would have arrested
  • 8. If you (to buy) ______________ fresh green vegetable, your salad (to taste) ______________ better.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had bought, would have tasted
  • 9. If Alex (to ask) ______________ me, I (to email) _____________ the documents.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had asked, would have emailed
  • 10. If he (to speak) _______________ more slowly, Peggy (to understand) ______________ him.
    had spoken, would have undertood
  • Quetion 2. Put the verbs in brackets into the gaps. Form a Conditional sentence – type III. Mind the negations in the sentences.
  • 1. If you (to check) ______________ the car, it (not/to break) ______________ down in the middle of the desert.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had checked, would have not broken had checked, would haven't broken
  • 2. If it (not/to rain) ________________, the children (to play) _______________ outside.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had not rained, would have played hadn't rained, would have played
  • 3. If my parents (not/to be) _____________ so tired, they (to watch) _________________ the film on TV.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had not been, would have watched hadn't been, would have watched
  • 4. If she (to buy) _______________ a new hard disk, she (not/to lose) _______________ all data.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had bought, would have not lost
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm