Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Tiếng Anh trình độ A có đáp án số 43

Đề ôn thi tiếng Anh chứng chỉ A có đáp án

Đề luyện thi Anh văn trình độ A có đáp án dưới đây nằm trong bộ 100 đề thi tiếng Anh trình độ A mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi thử tiếng Anh gồm 15 câu trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc ghi nhớ kiến thức Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

* Những chủ điểm Ngữ pháp tiếng Anh được nhắc đến trong đề luyện tập:

- Cấu trúc thì Quá khứ đơn (The Past Simple Tense)

- Cấu trúc Thì hiện tại tiếp diễn (The Present Continous Tense)

- Cấu trúc với Would like

- Cấu trúc yêu cầu ai đó làm gì với have

Choose the word or phrase that best completes the sentence.

1. The rise in house prices ________ him to tell his house for a large profit.

A. managed

B. succeeded

C. enabled

D. achieved

2. Go through the door ________ front of you.

A. at

B. on

C. the

D. in

3. The boy had a ________ escape when he ran across the road in front of the bus.

A. close

B. good

C. narrow

D. fine

4. I'd like him ________ me a packet of cigarettes.

A. bring

B. to bring

C. bringing

D. bring to

5. ________ the moon last night?

A. Have you seen

B. Did you see

C. Do you see

D. Did you saw

6. - Is this parttern important? - It's ________ to study well.

A. that important

B. very important

C. too important

D. important enough

7. The woman said, "Yes, I'll buy that one. It's ________ me."

A. too good to

B. too good for

C. good enough to

D. good enough for

8. Time is short, and the secretaries are typing ________.

A. with a pressure

B. under pressure

C. under the pressure

D. to pressure

9. Listen! The telephone ________.

A. ring

B. rings

C. is ringing

D. ringing

10. They forced us ________ their invitation.

A. accept

B. accepting

C. accepted

D. to accept

11. I had my sister ________ my hair this morning.

A. do

B. to do

C. done

D. did

12. ________ the bus to work.

A. Always Roberts catches

B. Roberts always catches

C. Roberts catches always

D. Roberts does always catches

13. He ________ to the last meeting, but he didn't.

A. must go

B. should have gone

C. would go

D. had gone

14. Nuri is out: he's ________ a pint of milk.

A. for

B. gone to

C. gone for

D. went for

15. Eric now rides his bike to work instead of ________ by bus.

A. travel

B. travelling

C. travels

D. to travel

ĐÁP ÁN

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
D
C
B
B
D
D
B
C
D
A
B
B
C
C

Trên đây là Đề luyện tập tiếng Anh chứng chỉ A1 A2 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao khác như: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến, luyện thi chứng chỉ B1, luyện thi chứng chỉ B2,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Chứng chỉ A2

    Xem thêm