Trắc nghiệm Tiếng Anh trình độ A có đáp án số 36
Đề luyện thi chứng chỉ A Anh văn
Đề ôn thi tiếng Anh trình độ A1 A2 chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh dưới đây nằm trong bộ đề thi thử tiếng Anh chứng chỉ A1 A2 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh gồm nhiều chủ đề Ngữ pháp tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc ôn tập kiến thức hiệu quả.
* Những chủ điểm Ngữ pháp tiếng Anh được nhắc đến trong đề luyện tập:
- Dạng câu so sánh
- Trạng từ của thì hiện tại hoàn thành
- Câu mệnh đề quan hệ (Relative Clause)
- Cách dùng giới từ: Danh từ + giới từ; Tính từ + giới từ
Choose the word or phrase that best completes the sentence.
1. When the Nazis came to power in German, Eistein's theories were officially declared ________ because they had been formulated by a Jew.
A. false
B. falsely
C. being false
D. as false
2. Who are those people? Why are you looking at ________?
A. it
B. they
C. them
D. these
3. Mike was not feeling well so we gave him ________ to do than you.
A. fewer works
B. less work
C. little works
D. least work
4. The disease ________ widely, all over the country.
A. sprang
B. sped
C. spread
D. spilt
5. - David has lived in Peru for ten years. - Yes, but he ________ doesn't understand Spanish.
A. already
B. yet
C. still
D. anymore
6. - I'll come home to give you the package at nine. - That will be too late because we ________ by that hour.
A. have gone
B. will have gone
C. will go
D. went
7. - What are you doing? - ________ .
A. No
B. None
C. Not
D. Nothing
8. Do you ________ German?
A. to speak
B. speak
C. speak by
D. speak to
9. He took a note ________ of his pocket.
A. off
B. out
C. -
D. in
10. You don't have to do this test. = ________
A. You can choose not to do this test.
B. You mustn't do it.
C. You can't do this test.
D. You have no desire to do it.
11. Her hands were so cold ________ she could not type.
A. for
B. that
C. as
D. zero
12. Someone offers you a drink. You don't want it. What do you say ? = ________
A. Thank you
B. Please
C. No thank you
D. No please
13. The boy ________ is here.
A. whose sick sister
B. whose sister sick
C. who his sister is sick
D. whose sister is sick
14. They gave ________ looking for her when it grew dark.
A. up
B. in
C. off
D. out
15. I'm no good ________ mathematics
A. by
B. for
C. on
D. at
Đáp án:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | C | B | C | C | B | D | B | B | A | B | C | D | A | D |
Trên đây là Đề luyện thi chứng chỉ A khung Châu Âu. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao khác như: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến, luyện thi chứng chỉ B1, luyện thi chứng chỉ B2,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.