Trắc nghiệm Tiếng Anh trình độ A có đáp án số 20
Grammar Level A Test 20 with Answer Key
Đề ôn tập tiếng Anh trình độ A chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi chứng chỉ Anh ngữ A1, A2 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh tổng hợp nhiều cấu trúc tiếng Anh quan trọng khác nhau giúp bạn đọc ôn tập kiến thức hiệu quả.
* Những chủ điểm Ngữ pháp tiếng Anh được nhắc đến trong đề luyện tập:
- Thì Hiên tại đơn (Thì Simple Present Tense)
- Thì Quá khứ đơn (The Past Simple Tense)
- Câu bị động (Passive voice)
- Câu mệnh lệnh (Imperatives)
- Cấu trúc đảo ngữ (The Inversion)
- Động từ khuyết thiếu (Modal Verbs)
- Cách dùng liên từ (Conjunctions)
...
Choose the word or phrase that best completes the sentence.
1. He says that he must have ________.
A. the all from it
B. all it
C. the all of it
D. it all
2. May I watch the game ________ we are having lunch?
A. while
B. during
C. between
D. just
3. Always ________ honest in whatever you do.
A. to be
B. be
C. are
D. is
4. She cannot swim, and I can't ________.
A. too
B. either
C. neither
D. also
5. Where ________ last night?
A. did you go
B. have you been
C. are you gone
D. were you been
6. Janet and I ________ good friends.
A. am
B. are
C. is
D. it's
7. They've got three children, but I can't remember ________ names.
A. its
B. them
C. there
D. their
8. This is for John and ________ are for Mary.
A. there
B. this
C. that
D. those
9. The window was shut, and he ________ to open it.
A. did even not try
B. tried not even
C. even didn't try
D. didn't even try
10. There are two ________ in the bag.
A. torch
B. torchs
C. torches
D. torchies
11. Cathy ________ head-mistress of the school yesterday.
A. is made
B. is being made
C. had made
D. was made
12. No sooner ________ the news than she fainted.
A. she heard
B. had she heard
C. as she heard
D. she had heard
13. ________ the moon last night?
A. Have you seen
B. Did you see
C. Do you see
D. Did you saw
14. ________ that!
A. Do not
B. Don't do
C. Not to do
D. Does not
15. Betty ________ play tennis.
A. doesn't able
B. doesn't can
C. can't
D. can't to
Đáp án:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | A | B | B | A | B | D | D | D | C | D | B | B | B | C |
Trên đây là Trắc nghiệm Tiếng Anh trình độ A có đáp án số 20. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao khác như: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến, luyện thi chứng chỉ B1, luyện thi chứng chỉ B2,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.