Trắc nghiệm Tiếng Anh trình độ A có đáp án số 31

Luyện thi chứng chỉ A1, chứng chỉ A2 tiếng Anh

Đề ôn tập tiếng Anh trình độ A có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi chứng chỉ A1, A2 khung Châu Âu do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh gồm 15 câu trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc ôn tập kiến thức hiệu quả.

* Những chủ điểm Ngữ pháp tiếng Anh được nhắc đến trong đề luyện tập:

- Thì hiện tại hoàn thành (The Present Perfect Tense)

- Câu điều kiện loại 3 (Conditional Sentence Type 3)

- Câu hỏi đuôi (Tag Question)

- Cấu trúc câu lời mời, đề nghị với Let

- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause)

- Cách sử dụng một số từ chỉ lượng cơ bản như: Many/ Much/ A lot of,...

Choose the word or phrase that best completes the sentence.

1. I don't know ________ people.

A. many

B. much

C. a lot

D. few

2. Let's ________ a party!

A. do

B. have

C. set

D. make

3. If he had not given me advice, I ________ again.

A. would fail

B. would be failed

C. wouldn't fail

D. would have failed

4. My son goes ________ bed at nine o'clock.

A. to

B. from

C. at

D. on

5. He made ________ last year.

A. many money

B. much money

C. a lot of money

D. lots money

6. How do you ________ that, please?

A. spell

B. spelling

C. spells

D. spellings

7. They were walking on tiptoe ________ the Director's room.

A. pass

B. passed

C. past

D. pasted

8. - I haven't got anything for you. - ________!

A. Never mind

B. It isn't the matter

C. Nothing

D. Not problem

9. This is the best play ________ I have ever seen.

A. where

B. what

C. which

D. that

10. - Have you been to Osaka? - ________.

A. Until now not

B. Not yet

C. Still not

D. Yet not

11. When he failed ________ us, we left without him.

A. to meet

B. not to meet

C. to be met

D. not to be met

12. Do you believe that ghosts ________?

A. exist

B. are existed

C. are existing

D. are being existed

13. Read ________ on the board please.

A. a first sentence

B. the first sentence

C. first sentence

D. sentence first

14. Don't let your brothers ________ the present.

A. to see

B. seeing

C. seen

D. see

15. Your father usually has lunch at home, ________ he?

A. hasn't

B. does

C. doesn't

D. didn't

Đáp án

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
D
A
C
A
C
A
D
B
A
A
B
C
C

Trên đây là Trắc nghiệm Tiếng Anh trình độ A có đáp án số 31. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao khác như: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến, luyện thi chứng chỉ B1, luyện thi chứng chỉ B2,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
1 448
Sắp xếp theo

    Chứng chỉ A2

    Xem thêm